Review 3: Ngữ âm
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
reason /ˈriːzn/
dominance /ˈdɒmɪnəns/
massive /ˈmæsɪv/
rusty /ˈrʌsti/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm /s/.
Choose the word with different stress from the others in each question.
cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
tomato /təˈmɑːtəʊ/
nutritious /njuˈtrɪʃəs/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word with different stress from the others in each question.
stalagmite /ˈstæləɡmaɪt/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
excursion /ɪkˈskɜːʃn/
dialect /ˈdaɪəlekt/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with different stress from the others in each question.
Quy tắc chung: Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm 1; động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm 2.
accent (n) /ˈæksent/
factor (n) /ˈfæktə(r)/
global (a) /ˈɡləʊbl/
erode (v) /ɪˈrəʊd/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
spread /spred/
cream /kriːm/
bread /bred/
head /hed/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /e/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
exotic /ɪɡˈzɒtɪk/
erode /ɪˈrəʊd/
checkout /ˈtʃekaʊt/
decision /dɪˈsɪʒn/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
variety /vəˈraɪəti/
bilingual /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/
derivative /dɪˈrɪvətɪv/
dialect /ˈdaɪəlekt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /aɪ/.
Choose the word with different stress from the others in each question.
breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/
safari /səˈfɑːri/
traveller /ˈtrævələ(r)/
various /ˈveəriəs/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with different stress from the others in each question.
Quy tắc chung: Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm 1, động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm 2.
curry (n) /ˈkʌri/
garnish (n,v) /ˈɡɑːnɪʃ/
gravy (n) /ˈɡreɪvi/
shallot (n) /ʃəˈlɒt/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1
Choose the word with different stress from the others in each question.
dominance /ˈdɒmɪnəns/
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
imitate /ˈɪmɪteɪt/
confusion /kənˈfjuːʒn/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.