Reading – Home life (Dạng điền từ)
The word “offspring” in the second paragraph refers to________.
Từ “offspring” trong đoạn thứ hai suy ra từ_________.
A. parent: cha mẹ
B. children: trẻ em
C. mind: tâm trí
=> offspring = children
Why do most parents still treat their teenage children like small kids?
Tại sao hầu hết các bậc cha mẹ vẫn đối xử với con cái tuổi vị thành niên như những đứa trẻ nhỏ?
A. Vì trẻ thường mắc lỗi
B. Bởi vì họ nghĩ rằng trẻ em quá nhỏ để tự lập.
C. Bởi vì họ nghĩ rằng trẻ em không thể tự bảo vệ mình tốt.
Thông tin: It goes without saying that, however old their children are, parents still regard them as small kids and keep in mind that their offspring are too young to protect themselves cautiously or have wise choices.
Tạm dịch: Không cần phải nói rằng, dù con cái có bao nhiêu tưởi đi chăng nữa, cha mẹ vẫn coi chúng như những đứa trẻ nhỏ và hãy nhớ rằng con của chúng còn quá nhỏ để bảo vệ bản thân một cách thận trọng hoặc có những lựa chọn sáng suốt.
because: bởi vì
or: hoặc
although: mặc dù
but: nhưng
Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1) because every teen has needed it.
Tạm dịch: Đối phó với sự cô đơn là một kỹ năng rất quan trọng của các kỹ năng sống độc lập cần thiết cho thanh thiếu niên bởi vì mỗi thiếu niên đều cần đến nó.
Making a list of important tasks can help us _______.
Lập danh sách các nhiệm vụ quan trọng có thể giúp chúng ta _______.
A. làm nhiều công việc hơn so với khả năng của chúng ta
B. chia sẻ công việc với các đối tác của chúng ta
C. ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng
D. hoàn thành tất cả các nhiệm vụ vào ngày đó
Thông tin: In short, prioritize your tasks to focus on those that are more important.
=> Making a list of important tasks can help us prioritize important tasks
Tạm dịch: Tóm lại, ưu tiên công việc của bạn để tập trung vào những công việc quan trọng hơn.
... and whether strict dating will come against some people’s right of choosing whatever partner they see (10)______ for themselves.
fit (adj): vừa, phù hợp
ready (adj): sẵn sàng
excited (adj): hào hứng
interesting (adj): thú vị
… and whether strict dating will come against some people’s right of choosing whatever partner they see fit for themselves.
Tạm dịch: ... và liệu hẹn hò nghiêm ngặt có đụng chạm đến quyền của một ai đó khi chọn xem đối tượng nào mà họ cảm thấy phù hợp với mình hay không.
Although this (9)______of dating is mostly practised in the Western civilization, no one can tell for sure what other customs will emerge as the world changes,
document (n): tài liệu
chance (n): cơ hội
form (n): hình thức
arrangement (n): sự sắp xếp
Although this form of dating is mostly practised in the Western civilization, no one can tell for sure what other customs will emerge as the world changes…
Tạm dịch: Mặc dù hình thức hẹn hò này chủ yếu được thực hành bên nền văn minh phương Tây, nhưng không ai có thể biết chắc những thói quen khác sẽ xuất hiện là gì khi thế giới thay đổi, …
Dating may vary across the globe, yet as time passes, people develop (8)_______dating customs, such as dating with the help of the Internet.
new (adj): mới
interested (adj): thích thú, quan tâm
shocking (adj): bị sốc
available (adj): sẵn sàng, có sẵn
Dating may vary across the globe, yet as time passes, people develop new dating customs, such as dating with the help of the Internet.
Tạm dịch: Cách hẹn hò có thể đa dạng khác nhau trên toàn cầu, nhưng khi thời gian dần trôi qua, mọi người sẽ phát triển những thói quen hẹn hò mới.
... in order to find (7) ______ instead of trying to meet other persons in bars, clubs, parks or at parties.
girlfriend (n): bạn gái
day (n): ngày
marriage (n): hôn nhân
date (n): cuộc hẹn
… in order to find dates instead of trying to meet other persons in bars, clubs, parks or at parties.
Tạm dịch: ... để tìm những cuộc hẹn thay vì cố gặp gỡ người khác trong các quán bar, câu lạc bộ, công viên hoặc tại những buổi tiệc.
Out of the many countries where people practise online dating, the United Kingdom is perhaps the keenest on online dating (6) ______ most English people prefer to browse on the Internet
although: mặc dù
so: vì vậy
since: bởi vì
but: nhưng
Out of the many countries where people practise online dating, the United Kingdom is perhaps the keenest on online dating since most English people prefer to browse on the Internet…
Tạm dịch: Trong số nhiều quốc gia mà mọi người hay hẹn hò trực tuyến, Vương quốc Anh có lẽ là nơi quan tâm nhiều nhất về kiểu hẹn hò này vì hầu hết người Anh thích tìm duyệt trên Internet …
... making their decision of contacting them based (5)_____ dating profile descriptions and photos.
- Cố định: based on: dựa trên
… making their decision of contacting them based on dating profile descriptions and photos.
Tạm dịch: ... đưa ra quyết định liên hệ với họ dựa trên mô tả hồ sơ và hình ảnh.
On dating websites, singles are provided the (4) ______of learning a few things about various potential partners,
situation (n): tình huống
time (n): thời gian
development (n): sự phát triển
opportunity (n): cơ hội
On dating websites, singles are provided the opportunity of learning a few things about various potential partners…
Tạm dịch: Trên các trang web hẹn hò, những người độc thân có cơ hội tìm hiểu một vài điều về các đối tượng tiềm năng khác nhau …
by setting up (3) _______on online dating sites and browsing through other people’s profiles.
arrangement (n): sự sắp xếp
account (n): tài khoản
record (n): kỷ lục / thành tích / hồ sơ
detail (n): chi tiết
... by setting up accounts on online dating sites and browsing through other people’s profiles.
Tạm dịch: ... bằng cách thiết lập tài khoản trên các trang web hẹn hò trực tuyến và duyệt qua hồ sơ của những người khác.
People of all ages submit to dating online, teens and adults (2)______ searching for that special person
alike (adj): giống nhau, tương tự (thường đứng 1 mình); (adv): giống nhau, theo cùng một cách
like (adj): như nhau
unlike (adj): không giống như
likely (adj): có thể (probably)
People of all ages submit to dating online, teens and adults alike searching for that special person…
Tạm dịch: Mọi người từ mọi lứa tuổi đều hẹn hò trực tuyến, thiếu niên và người lớn tương tự như nhau đều tìm kiếm người đặc biệt cho mình …
The main idea of the passage is ________.
Ý chính của đoạn văn là ________.
A. ảnh hưởng của các mối quan hệ tình yêu đối với nghiên cứu về thanh thiếu niên
B. tác động của các mối quan hệ đối với cuộc sống của thanh thiếu niên
C. vai trò của cha mẹ trong cuộc sống của con cái
D. tác động của các mối quan hệ đối với người lớn và thanh thiếu niên
Thông tin: As previously stated, teenagers are affected by many relationships which involve their friends, family, and their love relationships. The relationships affect them so much that most teenagers change their ideas about how they should live their lives in a different way and to change their future.
Tạm dịch: Như đã đề cập trước đó, thanh thiếu niên bị ảnh hưởng bởi nhiều mối quan hệ liên quan như bạn bè, gia đình và tình yêu. Các mối quan hệ ảnh hưởng đến họ nhiều đến nỗi hầu hết thanh thiếu niên thay đổi ý tưởng về cách một cách sống khác và thay đổi cả mục tiêu tương lai.
=> The main idea of the passage is the impact of relationships on teenagers’ lives.
Các mối quan hệ khác nhau ảnh hưởng đến thanh thiếu niên theo nhiều cách khác nhau. Bạn bè ảnh hưởng đến thanh thiếu niên gần như cùng một mức độ như cha mẹ họ. Thanh thiếu niên tìm đến bạn bè để tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc hỏi những câu hỏi mà họ không thể hỏi cha mẹ mình. Hầu hết các lần bạn bè đều cho họ những lời khuyên có ích. Trong hầu hết các trường hợp, họ nói với bạn bè về cách ăn mặc và hành động khi ở gần một số người nhất định.
Mối quan hệ tình yêu làm cho thanh thiếu niên khó học tốt được. Một số thiếu niên bắt đầu gặp thất bại khi đi học vì họ mải đi chơi với bạn trai hoặc bạn gái thay vì làm công việc của mình.
Cha mẹ có ảnh hưởng lớn đến thanh thiếu niên bởi vì con cái thường nhìn vào cha mẹ và phần lớn thanh thiếu niên lớn lên đều hành động và làm những việc giống như cha mẹ đã làm với mình. Trẻ em sống một gia đình tan vỡ có thể có thành tích thấp hơn so với trẻ em lớn lên trong một gia đình yên ấm còn nguyên vẹn.
Như đã đề cập trước đó, thanh thiếu niên bị ảnh hưởng bởi nhiều mối quan hệ liên quan như bạn bè, gia đình và tình yêu. Các mối quan hệ ảnh hưởng đến họ nhiều đến nỗi hầu hết thanh thiếu niên thay đổi ý tưởng về cách một cách sống khác và thay đổi cả mục tiêu tương lai. Họ cần phải bị tác động để tự giúp bản thân hoặc giúp đỡ người khác.
Relationships can_______.
Các mối quan hệ có thể _______.
A. giúp người khác hình thành các mối quan hệ
B. giúp thanh thiếu niên quyết định mục tiêu trong tương lai trong các mối quan hệ tình yêu
C. ảnh hưởng đến thanh thiếu niên trong nhiều khía cạnh cuộc sống
D. giúp thanh thiếu niên theo dõi mục tiêu tương lai với bạn bè và gia đình
Thông tin: The relationships affect them so much that most teenagers change their ideas about how they should live their lives in a different way and to change their future goals.
Tạm dịch: Các mối quan hệ ảnh hưởng đến họ nhiều đến nỗi hầu hết thanh thiếu niên thay đổi ý tưởng về cách một cách sống khác và thay đổi cả mục tiêu tương lai.
=> Relationships can influence teenagers in many aspects of their lives.
All of the following statements about parents’ influence on teenagers are true EXCEPT that______.
Tất cả các câu sau đây đều đúng về ảnh hưởng của cha mẹ đối với thanh thiếu niên NGOẠI TRỪ _____
A. thành tích của thanh thiếu niên đến từ một gia đình tan vỡ thì luôn thấp
B. cha mẹ có ảnh hưởng lớn đến thanh thiếu niên
C. hầu hết các thanh thiếu niên lớn lên đều hành động và làm những việc giống như cha mẹ mình làm
D. một gia đình tan vỡ có thể có tác động tiêu cực đến thanh thiếu niên
Thông tin: Parents have a big influence on teenagers because their children look up to them and the majority of them grow up to act and do things just like their parents did with them. Children who have experienced a family break-up may have lower achievements than children brought up in an intact family.
Tạm dịch: Cha mẹ có ảnh hưởng lớn đến thanh thiếu niên bởi vì con cái thường nhìn vào cha mẹ và phần lớn thanh thiếu niên lớn lên đều hành động và làm những việc giống như cha mẹ đã làm với mình. Trẻ em sống một gia đình tan vỡ có thể có thành tích thấp hơn so với trẻ em lớn lên trong một gia đình yên ấm còn nguyên vẹn.
=> thông tin ở 3 đáp án B, C và D đều có trong bài
=> đáp án A là không chính xác hoàn toàn
=> achievements of teenagers from a family break-up are always low
Love relationships may make a teenager harder to get a good education because_______.
Mối quan hệ tình yêu có thể khiến cho một thiếu niên khó học tốt được bởi vì _______.
A. bạn trai hoặc bạn gái của họ có thể khiến họ gặp thất bại trong trường học
B. họ nói với bạn trai hoặc bạn gái về cách ăn mặc hoặc cách hành xử
C. họ cố gắng làm công việc của mình thay vì đi chơi với bạn trai hoặc bạn gái
D. họ đi chơi với bạn trai hoặc bạn gái thay vì học hành
Thông tin: Some start to fail in school because they are hanging out with their boyfriend or girlfriend instead of doing their work.
Tạm dịch: Một số thiếu niên bắt đầu gặp thất bại khi đi học vì họ mải đi chơi với bạn trai hoặc bạn gái thay vì làm công việc của mình.
=> Love relationships may make a teenager harder to get a good education because they hang out with their boyfriend or girlfriend instead of studying.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
On December 10, 2006, I was going through some hard time. The landlady did not want to release the house any more so I had to (1) _____ and only had one month to find a place. Because Christmas was coming and it was difficult for me to (2) _____ a suitable accommodation. I had only some money (3) _____. I could not buy a Christmas tree and some presents for my three boys, (4) _____ I had to use the money to find a place to live. To me, it broke my heart as I could not prepare the Christmas for my three boys. I have been their only parent since my husband (5) _____ away two years ago. I was so sad and everything was getting on my nerves. Although I managed to solve the problem myself I could not help (6) _____ my sons about the things. When I suddenly woke up at midnight, I found my eldest son was sitting (7) _____me. He kissed me and said, "Don't worry, Mum. We love you very much and always stand by you (8) ____ happens." At the moment I started weeping, grabbed him and kissed him. His words and love made me (9) _____ all about what I was stressing about.
In fact ever since that moment, I have realized that I can overcome any problems thanks to my sons' love. The most important thing of my life is that my boys are safe and healthy, and they bring me joy all the time. The memory (10) _____ me that nothing really matters, when I have the love of my children.
The landlady did not want to release the house any more so I had to (1) _____ and only had one month to find a place.
transfer (v): dời, chuyển (từ chỗ này sang chỗ khác)(+ from..to..),
convert (v): đổi, biến đổi
move (v): di chuyển, dời đi, chuyển đi
change (v): thay đổi, biến đổi
=>The landlady did not want to release the house any more so I had to move and only had one month to find a place.
Tạm dịch: Chủ nhà không muốn cho thuê nhà nữa vì vậy tôi đã phải chuyển đi nơi khác và chỉ có 1 tháng để tìm nhà ở.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
On December 10, 2006, I was going through some hard time. The landlady did not want to release the house any more so I had to (1) _____ and only had one month to find a place. Because Christmas was coming and it was difficult for me to (2) _____ a suitable accommodation. I had only some money (3) _____. I could not buy a Christmas tree and some presents for my three boys, (4) _____ I had to use the money to find a place to live. To me, it broke my heart as I could not prepare the Christmas for my three boys. I have been their only parent since my husband (5) _____ away two years ago. I was so sad and everything was getting on my nerves. Although I managed to solve the problem myself I could not help (6) _____ my sons about the things. When I suddenly woke up at midnight, I found my eldest son was sitting (7) _____me. He kissed me and said, "Don't worry, Mum. We love you very much and always stand by you (8) ____ happens." At the moment I started weeping, grabbed him and kissed him. His words and love made me (9) _____ all about what I was stressing about.
In fact ever since that moment, I have realized that I can overcome any problems thanks to my sons' love. The most important thing of my life is that my boys are safe and healthy, and they bring me joy all the time. The memory (10) _____ me that nothing really matters, when I have the love of my children.
Because Christmas was coming and it was difficult for me to (2) _____ a suitable accommodation.
notice (v): chú ý, để ý
watch (v): quan sát, nhìn,
find (v): tìm kiếm
see (v): nhìn, thấy
=> Because Christmas was coming and it was difficult for me to find a suitable accommodation.
Tạm dịch: Bởi vì Giáng sinh đang đến gần và thật là khó cho tôi để tìm được chỗ ở phù hợp.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
On December 10, 2006, I was going through some hard time. The landlady did not want to release the house any more so I had to (1) _____ and only had one month to find a place. Because Christmas was coming and it was difficult for me to (2) _____ a suitable accommodation. I had only some money (3) _____. I could not buy a Christmas tree and some presents for my three boys, (4) _____ I had to use the money to find a place to live. To me, it broke my heart as I could not prepare the Christmas for my three boys. I have been their only parent since my husband (5) _____ away two years ago. I was so sad and everything was getting on my nerves. Although I managed to solve the problem myself I could not help (6) _____ my sons about the things. When I suddenly woke up at midnight, I found my eldest son was sitting (7) _____me. He kissed me and said, "Don't worry, Mum. We love you very much and always stand by you (8) ____ happens." At the moment I started weeping, grabbed him and kissed him. His words and love made me (9) _____ all about what I was stressing about.
In fact ever since that moment, I have realized that I can overcome any problems thanks to my sons' love. The most important thing of my life is that my boys are safe and healthy, and they bring me joy all the time. The memory (10) _____ me that nothing really matters, when I have the love of my children.
I had only some money (3) _____.
- left (đứng sau danh từ/ đại từ) có nghĩa là dư thừa, còn lại:
E.g.:
"Are there any apples?" - "I have one left.
There are some students left.
There are no students left.
There is no money left.
- have something left: còn lại cái gì
=> I had only some money left.
Tạm dịch: Tôi chỉ còn lại 1 ít tiền.