Nhân, chia các phân thức

Câu 21 Trắc nghiệm

Phép tính  \(\dfrac{{24x{y^2}{z^2}}}{{12{x^2}z}}.\dfrac{{4{x^2}y}}{{6x{y^4}}}\) có kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có  \(\dfrac{{24x{y^2}{z^2}}}{{12{x^2}z}}.\dfrac{{4{x^2}y}}{{6x{y^4}}}\)\( = \dfrac{{24x{y^2}{z^2}.4{x^2}y}}{{12{x^2}z.6x{y^4}}} = \dfrac{{96{x^3}{y^3}{z^2}}}{{72{x^3}{y^4}z}} = \dfrac{{4z}}{{3y}}\) .

Câu 22 Trắc nghiệm

Kết quả của phép chia \(\dfrac{{5\left( {x + 1} \right)}}{{x{y^2}}}:\dfrac{{10\left( {x + 1} \right)}}{{3{x^2}y}}\)   là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có   \(\dfrac{{5\left( {x + 1} \right)}}{{x{y^2}}}:\dfrac{{10\left( {x + 1} \right)}}{{3{x^2}y}}\)\( = \dfrac{{5\left( {x + 1} \right)}}{{x{y^2}}}.\dfrac{{3{x^2}y}}{{10\left( {x + 1} \right)}} = \dfrac{{15\left( {x + 1} \right){x^2}y}}{{10\left( {x + 1} \right)x{y^2}}} = \dfrac{{3x}}{{2y}}\) .

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho \(\dfrac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}:\dfrac{{10x + 4}}{{{x^2}y}} = \dfrac{{...}}{{6y}}\). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có  \(\dfrac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}:\dfrac{{10x + 4}}{{{x^2}y}} = \dfrac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}:\dfrac{{2\left( {5x + 2} \right)}}{{{x^2}y}} = \dfrac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}.\dfrac{{{x^2}y}}{{2\left( {5x + 2} \right)}}\)\( = \dfrac{{\left( {5x + 2} \right){x^2}y}}{{6x{y^2}\left( {5x + 2} \right)}} = \dfrac{x}{{6y}}\)

Vậy đa thức cần điền là \(x\) .

Câu 24 Trắc nghiệm

Phân thức \(\dfrac{{ - 2{z^2}}}{{5y}}\) là kết quả của tích

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(\dfrac{{ - 27{z^4}}}{{6{y^3}z}}.\dfrac{{2{y^2}}}{{ - 45{x^2}z}}\)\( = \dfrac{{ - 27{z^4}.2{y^2}}}{{6{y^3}z.\left( { - 45{x^2}z} \right)}} = \dfrac{{ - 54.{z^4}{y^2}}}{{ - 270.{x^2}{y^3}{z^2}}} = \dfrac{{{z^2}}}{{5{x^2}y}}\) nên A sai.

* \(\dfrac{{ - 9x{z^4}}}{{18{y^3}z}}.\dfrac{{8x{y^2}}}{{ - 45{x^2}z}}\)\( = \dfrac{{ - 72.{x^2}{y^2}{z^4}}}{{ - 810{x^2}{y^3}{z^2}}} = \dfrac{{4{z^2}}}{{45y}}\)  nên B sai.

* \(\dfrac{{ - 27x{z^4}}}{{6{y^3}{z^2}}}.\dfrac{{4x{y^2}}}{{ - 45{x^2}}}\)\( = \dfrac{{ - 108{x^2}{y^2}{z^4}}}{{ - 270{x^2}{y^3}{z^2}}} = \dfrac{{2{z^2}}}{{5y}}\)  nên C sai.

* \(\dfrac{{ - 27x{z^4}}}{{18{y^3}z}}.\dfrac{{4x{y^2}}}{{15{x^2}z}}\)\( = \dfrac{{ - 108{x^2}{y^2}{z^4}}}{{270{x^2}{y^3}{z^2}}} = \dfrac{{ - 2{z^2}}}{{5y}}\)  nên D đúng.

Câu 25 Trắc nghiệm

Phân thức \(\dfrac{{x + y}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}\) là kết quả của phép chia

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(\dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)\( = \dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}.\dfrac{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}} = \dfrac{{x + y}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}\)  nên A đúng.

*) \(\dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^3}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)\( = \dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}.\dfrac{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^3}}} = \dfrac{{x + y}}{{x - y}}\) nên B sai.

*) \(\dfrac{{x - y}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)\( = \dfrac{{x - y}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}.\dfrac{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}} = \dfrac{{x + y}}{{{{\left( {x - y} \right)}^3}}}\) nên C sai.

*) \(\dfrac{{ - {{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\dfrac{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)$ = \dfrac{{ - {{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}.\dfrac{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}} = \dfrac{{ - \left( {x + y} \right)}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}$ nên D sai.

Câu 26 Trắc nghiệm

Sau khi thực hiện phép tính  $\dfrac{{{x^2} - 36}}{{2x + 10}}\,.\,\dfrac{3}{{6 - x}}$ ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có $\dfrac{{{x^2} - 36}}{{2x + 10}}\,.\,\dfrac{3}{{6 - x}}$\( = \dfrac{{\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right)}}{{2\left( {x + 5} \right)}}.\dfrac{{ - 3}}{{x - 6}} = \dfrac{{ - 3.\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right)}}{{2\left( {x + 5} \right)\left( {x - 6} \right)}} = \dfrac{{ - 3\left( {x + 6} \right)}}{{2\left( {x + 5} \right)}}\)

Vậy mẫu thức cần tìm là \(2\left( {x + 5} \right)\) .

Câu 27 Trắc nghiệm

Biết \(\dfrac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}.\dfrac{{8 - 12x + 6{x^2} - {x^3}}}{{9x + 27}} = \dfrac{{...}}{{ - 9\left( {...} \right)}}\) . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở  tử và mẫu lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(\dfrac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}.\dfrac{{8 - 12x + 6{x^2} - {x^3}}}{{9x + 27}}\)\( = \dfrac{{x + 3}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\dfrac{{{{\left( {2 - x} \right)}^3}}}{{9\left( {x + 3} \right)}} = \dfrac{{ - \left( {x + 3} \right){{\left( {x - 2} \right)}^3}}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)9\left( {x + 3} \right)}}\) \( = \dfrac{{ - {{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{9\left( {x + 2} \right)}} = \dfrac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{ - 9\left( {x + 2} \right)}}\).

Vậy  các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở  tử và mẫu lần lượt là \({\left( {x - 2} \right)^2};\,x + 2\)

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho \(B = \dfrac{{x + y}}{x}.\dfrac{{{x^2} + xy}}{6}.\dfrac{{3x}}{{{x^2} - {y^2}}}\) . Rút gọn \(B\) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(B = \dfrac{{x + y}}{x}.\dfrac{{{x^2} + xy}}{6}.\dfrac{{3x}}{{{x^2} - {y^2}}}\)\( = \dfrac{{x + y}}{x}.\dfrac{{x\left( {x + y} \right)}}{6}.\dfrac{{3x}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}}\) \( = \dfrac{{\left( {x + y} \right).x.\left( {x + y} \right).3x}}{{x.6.\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} = \dfrac{{x\left( {x + y} \right)}}{{2\left( {x - y} \right)}}\) .

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho\(A = \dfrac{{x + 4}}{5}.\dfrac{{x + 1}}{{2x}}.\dfrac{{100x}}{{{x^2} + 5x + 4}}\). Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \({x^2} + 5x + 4 = {x^2} + x + 4x + 4 = x\left( {x + 1} \right) + 4\left( {x + 1} \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right)\)  nên

\(A = \dfrac{{x + 4}}{5}.\dfrac{{x + 1}}{{2x}}.\dfrac{{100x}}{{{x^2} + 5x + 4}}\)\( = \dfrac{{x + 4}}{5}.\dfrac{{x + 1}}{{2x}}.\dfrac{{100x}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right)}} = \dfrac{{\left( {x + 4} \right)\left( {x + 1} \right).100x}}{{10x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right)}} = 10\)

Câu 30 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức \(C = \dfrac{{2{x^3}{y^2}}}{{{x^2}{y^5}{z^2}}}:\dfrac{{5{x^2}y}}{{4{x^2}{y^5}}}:\dfrac{{ - 8{x^3}{y^2}{z^3}}}{{15{x^5}{y^2}}}\) khi \(x = 4;y = 1;z =  - 2\) .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có  \(C = \dfrac{{2{x^3}{y^2}}}{{{x^2}{y^5}{z^2}}}:\dfrac{{5{x^2}y}}{{4{x^2}{y^5}}}:\dfrac{{ - 8{x^3}{y^2}{z^3}}}{{15{x^5}{y^2}}}\)\( = \dfrac{{2{x^3}{y^2}}}{{{x^2}{y^5}{z^2}}}.\dfrac{{4{x^2}{y^5}}}{{5{x^2}y}}:\dfrac{{ - 8{x^3}{y^2}{z^3}}}{{15{x^5}{y^2}}} = \dfrac{{8{x^5}{y^7}}}{{5{x^4}{y^6}{z^2}}}:\dfrac{{ - 8{x^3}{y^2}{z^3}}}{{15{x^5}{y^2}}}\)

$ = \dfrac{{8xy}}{{5{z^2}}}:\dfrac{{ - 8{x^3}{y^2}{z^3}}}{{15{x^5}{y^2}}} $$= \dfrac{{8xy}}{{5{z^2}}}.\dfrac{{15{x^5}{y^2}}}{{ - 8{x^3}{y^2}{z^3}}} $$= \dfrac{{120{x^6}{y^3}}}{{ - 40{x^3}{y^2}{z^5}}} $$= \dfrac{{ - 3{x^3}y}}{{{z^5}}}$ . Vậy \(C = \dfrac{{ - 3{x^3}y}}{{{z^5}}}.\) 

Thay \(x = 4;y = 1;z =  - 2\) vào \(C = \dfrac{{ - 3{x^3}y}}{{{z^5}}}\) ta được \(C = \dfrac{{ - {{3.4}^3}.1}}{{{{\left( { - 2} \right)}^5}}} = 6.\) 

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho \(M = \dfrac{{{x^2} + {y^2} + xy}}{{{x^2} - {y^2}}}:\dfrac{{{x^3} - {y^3}}}{{{x^2} + {y^2} - 2xy}}\) và \(N = \dfrac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}:\dfrac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^4} - {y^4}}}\) . Khi \(x + y = 6\) , hãy so sánh \(M\) và \(N\) .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(M = \dfrac{{{x^2} + {y^2} + xy}}{{{x^2} - {y^2}}}:\dfrac{{{x^3} - {y^3}}}{{{x^2} + {y^2} - 2xy}}\)\( = \dfrac{{{x^2} + xy + {y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}.\dfrac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^3} - {y^3}}}\)

\( = \dfrac{{\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right){{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)}}\) \( = \dfrac{1}{{x + y}} \Rightarrow M = \dfrac{1}{{x + y}}\) .

Và \(N = \dfrac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}:\dfrac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^4} - {y^4}}}\)\( = \dfrac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}.\dfrac{{{x^4} - {y^4}}}{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}\) \( = \dfrac{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}{{\left( {{x^2} + {y^2}} \right){{\left( {x - y} \right)}^2}}}\)

\( = \dfrac{{\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}{{x - y}} = \dfrac{{\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}}{{x - y}} = {\left( {x + y} \right)^2}\) \( \Rightarrow N = {\left( {x + y} \right)^2}\).

Với \(x + y = 6\) thì \(M = \dfrac{1}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}} = \dfrac{1}{{{6^2}}} = \dfrac{1}{{36}}\)  và \(N = {\left( {x + y} \right)^2} = {6^2} = 36\) . Nên \(M < N\) .

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho \(P = \dfrac{{{x^4} + 3{x^3} + 5}}{{{x^3} + 1}}.\dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}.\dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^4} + 3{x^3} + 5}}\) . Bạn Mai rút gọn được \(P = \dfrac{{x + 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) , bạn Đào rút gọn được \(P = \dfrac{{x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) .  Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có  \(P = \dfrac{{{x^4} + 3{x^3} + 5}}{{{x^3} + 1}}.\dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}.\dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^4} + 3{x^3} + 5}}\)$ = \dfrac{{\left( {{x^4} + 3{x^3} + 5} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^4} + 3{x^3} + 5} \right)}}$ \( = \dfrac{{x + 2}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) .

Vậy cả hai bạn Mai và Đào đều làm sai.

Câu 33 Trắc nghiệm

Tìm phân thức \(Q\) biết \(\dfrac{{{x^2} + 5x}}{{x - 2}}.Q = \dfrac{{{x^2} - 25}}{{{x^2} - 2x}}\) .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(\dfrac{{{x^2} + 5x}}{{x - 2}}.Q = \dfrac{{{x^2} - 25}}{{{x^2} - 2x}}\)\( \Leftrightarrow Q = \dfrac{{{x^2} - 25}}{{{x^2} - 2x}}:\dfrac{{{x^2} + 5x}}{{x - 2}}\) \( \Leftrightarrow Q = \dfrac{{{x^2} - 25}}{{{x^2} - 2x}}.\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} + 5x}}\) \( \Leftrightarrow Q = \dfrac{{\left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right).\left( {x - 2} \right)}}{{x\left( {x - 2} \right)x\left( {x + 5} \right)}} \Leftrightarrow Q = \dfrac{{x - 5}}{{{x^2}}}\) .

Câu 34 Trắc nghiệm

Tìm biểu thức N, biết: \(N:\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{2x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{{x^3} - 1}}\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\(\begin{array}{l}\,N:\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{2x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{{x^3} - 1}}\\N = \dfrac{{x + 1}}{{{x^3} - 1}} \cdot \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{2x + 2}}\\N = \dfrac{{x + 1}}{{(x - 1)({x^2} + x + 1)}} \cdot \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{2(x + 1)}}\\N = \dfrac{1}{{2(x - 1)}}.\end{array}\).

Câu 35 Trắc nghiệm

Tìm x, biết: \(\dfrac{1}{x} \cdot \dfrac{x}{{x + 1}} \cdot \dfrac{{x + 1}}{{x + 2}} \cdot \dfrac{{x + 2}}{{x + 3}} \cdot \dfrac{{x + 3}}{{x + 4}} \cdot \dfrac{{x + 4}}{{x + 5}} \cdot \dfrac{{x + 5}}{{x + 6}} = 1\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\dfrac{1}{x} \cdot \dfrac{x}{{x + 1}} \cdot \dfrac{{x + 1}}{{x + 2}} \cdot \dfrac{{x + 2}}{{x + 3}} \cdot \dfrac{{x + 3}}{{x + 4}} \cdot \dfrac{{x + 4}}{{x + 5}} \cdot \dfrac{{x + 5}}{{x + 6}} = 1\\ \Leftrightarrow \dfrac{1}{{x + 6}} = 1\\ \Leftrightarrow x + 6 = 1\\ \Leftrightarrow x =  - 5\end{array}\).

Câu 36 Trắc nghiệm

Giá trị biểu thức \(A = \dfrac{{{5^2} - 1}}{{{3^2} - 1}}:\dfrac{{{9^2} - 1}}{{{7^2} - 1}}:\dfrac{{{{13}^2} - 1}}{{{{11}^2} - 1}}:...:\dfrac{{{{55}^2} - 1}}{{{{53}^2} - 1}}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\begin{array}{l}A = \dfrac{{{5^2} - 1}}{{{3^2} - 1}}:\dfrac{{{9^2} - 1}}{{{7^2} - 1}}:\dfrac{{{{13}^2} - 1}}{{{{11}^2} - 1}}:...:\dfrac{{{{55}^2} - 1}}{{{{53}^2} - 1}}\\A = \dfrac{{{5^2} - 1}}{{{3^2} - 1}} \cdot \dfrac{{{7^2} - 1}}{{{9^2} - 1}} \cdot \dfrac{{{{11}^2} - 1}}{{{{13}^2} - 1}} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{{{{53}^2} - 1}}{{{{55}^2} - 1}}\\A = \dfrac{{4.6}}{{2.4}} \cdot \dfrac{{6.8}}{{8.10}} \cdot \dfrac{{10.12}}{{12.14}} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{{52.54}}{{54.56}}\\A = \dfrac{6}{2} \cdot \dfrac{6}{{10}} \cdot \dfrac{{10}}{{14}}.....\dfrac{{52}}{{56}}\\A = 3 \cdot \dfrac{6}{{56}} = \dfrac{9}{{28}}.\end{array}\)

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho \(x + y + z \ne 0\) và \(x = y + z.\) Chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\(\dfrac{{{{\left( {xy + yz + zx} \right)}^2} - \left( {{x^2}{y^2} + {y^2}{z^2} + {z^2}{x^2}} \right)}}{{{x^2} + {y^2} + {x^2}}}:\dfrac{{{{\left( {x + y + z} \right)}^2}}}{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}}\)

\( = \dfrac{{{x^2}{y^2} + {y^2}{z^2} + {z^2}{x^2} + 2\left( {x{y^2}z + {z^2}yz + {y^2}zx} \right) - \left( {{x^2}{y^2} + {y^2}{z^2} + {z^2}{x^2}} \right)}}{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}}.\dfrac{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}}{{{{\left( {x + y + z} \right)}^2}}}\)

\( = \dfrac{{2xyz\left( {x + y + z} \right)}}{{{{\left( {x + y + z} \right)}^2}}} = \dfrac{{2xyz}}{{\left( {x + y + z} \right)}} = \dfrac{{2xyz}}{{2x}} = yz\) (vì \(x = y + z\))

Câu 38 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức \(T = \left[ {\dfrac{{{x^2} + \left( {a - b} \right)x - ab}}{{{x^2} - \left( {a - b} \right)x - ab}}.\dfrac{{{x^2} - \left( {a + b} \right)x + ab}}{{{x^2} + \left( {a + b} \right)x + ab}}} \right]:\left[ {\dfrac{{{x^2} - \left( {b - 1} \right)x - b}}{{{x^2} + \left( {b + 1} \right)x + b}}.\dfrac{{{x^2} - \left( {b + 1} \right)x + b}}{{{x^2} - \left( {1 - b} \right)x - b}}} \right]\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \({x^2} + \left( {a - b} \right)x - ab = {x^2} + ax - bx - ab\)\( = x\left( {x + a} \right) - b\left( {x + a} \right) = \left( {x - b} \right)\left( {x + a} \right)\)

\({x^2} - \left( {a - b} \right)x - ab = {x^2} - ax + bx - ab\)\( = x\left( {x - a} \right) + b\left( {x - a} \right) = \left( {x - a} \right)\left( {x + b} \right)\)

\({x^2} - \left( {a + b} \right)x + ab = {x^2} - ax - bx + ab\)\( = x\left( {x - a} \right) - b\left( {x - a} \right) = \left( {x - b} \right)\left( {x - a} \right)\)

\({x^2} + \left( {a + b} \right)x + ab = {x^2} + ax + bx + ab\)\( = x\left( {x + a} \right) + b\left( {x + a} \right) = \left( {x + a} \right)\left( {x + b} \right)\)

\({x^2} - \left( {b - 1} \right)x - b = {x^2} - bx + x - b\)\( = x\left( {x - b} \right) + x - b = \left( {x - b} \right)\left( {x + 1} \right)\)

\({x^2} + \left( {b + 1} \right)x + b = {x^2} + bx + x + b\)\( = x\left( {x + b} \right) + x + b = \left( {x + b} \right)\left( {x + 1} \right)\)

\({x^2} - \left( {b + 1} \right)x + b = {x^2} - bx - x + b\)\( = x\left( {x - b} \right) - \left( {x - b} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x - b} \right)\)

\({x^2} - \left( {1 - b} \right)x - b = {x^2} - x + bx - b\)\( = x\left( {x - 1} \right) + b\left( {x - 1} \right) = \left( {x + b} \right)\left( {x - 1} \right)\)

Khi đó \(T = \left[ {\dfrac{{{x^2} + \left( {a - b} \right)x - ab}}{{{x^2} - \left( {a - b} \right)x - ab}}.\dfrac{{{x^2} - \left( {a + b} \right)x + ab}}{{{x^2} + \left( {a + b} \right)x + ab}}} \right]:\left[ {\dfrac{{{x^2} - \left( {b - 1} \right)x - b}}{{{x^2} + \left( {b + 1} \right)x + b}}.\dfrac{{{x^2} - \left( {b + 1} \right)x + b}}{{{x^2} - \left( {1 - b} \right)x - b}}} \right]\)

\( = \left[ {\dfrac{{\left( {x - b} \right)\left( {x + a} \right)}}{{\left( {x - a} \right)\left( {x + b} \right)}}.\dfrac{{\left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right)}}{{\left( {x + a} \right)\left( {x + b} \right)}}} \right]\)\(:\left[ {\dfrac{{\left( {x - b} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x + b} \right)\left( {x + 1} \right)}}.\dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - b} \right)}}{{\left( {x + b} \right)\left( {x - 1} \right)}}} \right]\)

\( = \dfrac{{{{\left( {x - b} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + b} \right)}^2}}}:\dfrac{{{{\left( {x - b} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + b} \right)}^2}}} = 1\)

Vậy \(T = 1.\)