Nhân, chia các phân thức

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau.

AB.CD=A.CB.D.

Câu 2 Trắc nghiệm

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 với x0;x2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2x+2x.

Câu 3 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính 3x+124x1682xx+4 ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 3x+124x1682xx+4=3(x+4)4(x4)2(4x)x+4=3(x+4)4(x4)2(x4)x+4=32..

Câu 4 Trắc nghiệm

Phép tính 3x3y5.(7z9xy6) có kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 3x3y5.(7z9xy6)=3x3y5.(7z)9xy6=7x2z3y.

Câu 5 Trắc nghiệm

Phép tính 3x26xy+3y25x25xy+5y2:10x10yx3+y3 có kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

3x26xy+3y25x25xy+5y2:10x10yx3+y3

=3x26xy+3y25x25xy+5y2x3+y310x10y

=3(x22xy+y2)5(x2xy+y2)(x+y)(x2xy+y2)10(xy)

=3(xy)25(x2xy+y2)(x+y)(x2xy+y2)10(xy)=3(x2y2)50.

Câu 6 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính 3x+15x24:x+5x2 ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 3x+15x24:x+5x2=3x+15x24x2x+5 =3(x+5)(x2)(x+2)x2x+5=3x+2.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21=x1.... Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21=(x+1)(x2x+1)(x+1)2.(x1)(x+1)3(x2x+1)=(x+1)(x2+x+1).(x1)(x+1)(x+1)2.3(x2x+1) =x13

Vậy số cần điền là 3.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức 152(x+y) là kết quả của tích:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 5x+5y4x4y.6x6yx2+2xy+y2=5(x+y).6(xy)4(xy)(x+y)2=152(x+y) nên A đúng.

* x22xy+y215x+15y.4x2+8xy+4y2x2y2=(xy)24(x+y)215(x+y)(xy)(x+y)=4(xy)15 nên B sai.

* x2y+xy22x2y.15x15yx3y+2x2y2+xy3=xy(x+y).15(xy)2(xy)xy(x+y)2  =152(x+y) nên C đúng.

Vậy cả A, C đều đúng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Phân thức 15x là kết quả của phép chia:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 5x220y23x+6y:5x10y9x=5(x24y2)3(x+2y).9x5(x2y) =5(x2y)(x+2y).9x3(x+2y)5(x2y)=15x nên A sai.

* 45x90y3x+6y:x24y2x2+4xy+4y2 =45(x2y)3(x+2y).(x+2y)2(x2y)(x+2y) =45(x2y)(x+2y)23(x+2y)2(x2y)=15 nên B sai.

* x2y22y:(yx)=(xy)(x+y)2y.1yx=(xy)(x+y)2y.1xy=xy2y nên C sai.

Câu 10 Trắc nghiệm

Biết x4+4x2+55x3+52xx2+43x3+3x4+4x2+5=....... Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là:;

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: x4+4x2+55x3+52xx2+43x3+3x4+4x2+5

=x4+4x2+55(x3+1)2xx2+43(x3+1)x4+4x2+5=6x5(x2+4).

Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở  tử và mẫu lần lượt là 6x;5(x2+4).

Câu 11 Trắc nghiệm

Biểu thức P=x12x:x1x+2x24x2 có kết quả rút gọn là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: P=x12x:x1x+2x24x2=x12xx+2x1(2x)(x+2)(2x)=12x=1x2.

Câu 12 Trắc nghiệm

Rút gọn và tính giá trị biểu thức A=x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236 khi x=994.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: A=x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236.

=x6x2+1(3x23x+3x236+3xx236)=x6x2+13x23x+3+3xx236=x6x2+13x2+3(x6)(x+6)=x6x2+13(x2+1)(x6)(x+6)=3x+6.

Thay x=994 vào A=3x+6 ta được A=3994+6=31000.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho A=x2+13x:x2+1x1:x31x2+x:x2+2x+1x2+x+1B=x+3x21:x+4x2+6xx+3x21:x+4x4. Khi x=101, hãy so sánh AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

A=x2+13x:x2+1x1:x31x2+x:x2+2x+1x2+x+1=x2+13xx1x2+1x2+xx31x2+x+1x2+2x+1=x13xx(x+1)(x1)(x2+x+1)x2+x+1x2+2x+1=x+13(x2+x+1)x2+x+1(x+1)2=13(x+1).

B=x+3x21:x+4x2+6xx+3x21:x+4x4=x+3x21x2+6xx+4x+3x21x4x+4=x+3x21(x2+6xx+4x4x+4)=x+3(x1)(x+1)x2+6xx+4x+4=x+3(x1)(x+1)x2+5x+4x+4=x+3(x1)(x+1)(x+1)(x+4)x+4=x+3x1.

Thay x=101 vào A=13(x+1)  ta được A=13(101+1)=13.102=1306

Thay x=101 vào B=x+3x1  ta được B=101+31011=104100

Nhận thấy B=104100>1;A=1306<1B>A

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm biểu thức Q, biết: 5xx2+2x+1Q=xx21.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

5xx2+2x+1Q=xx21.

Q=xx21:5xx2+2x+1=xx21x2+2x+15x=x(x1)(x+1)(x+1)25x=x+15(x1).

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm biểu thức M, biết: x+2yx38y3M=5x2+10xyx2+2xy+4y2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

x+2yx38y3M=5x2+10xyx2+2xy+4y2M=5x2+10xyx2+2xy+4y2:x+2yx38y3M=5x2+10xyx2+2xy+4y2x38y3x+2yM=5x(x+2y)x2+2xy+4y2(x2y)(x2+2xy+4y2)x+2yM=5x(x2y)..

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm biểu thức M, biết: \,\,\dfrac{{{x^2} + xy - 2{y^2}}}{{{x^4} - {y^4}}}\, \cdot \,M = \dfrac{{x + y}}{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\begin{array}{l}\,\dfrac{{{x^2} + xy - 2{y^2}}}{{{x^4} - {y^4}}}\, \cdot \,M = \dfrac{{x + y}}{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}}\\M = \dfrac{{x + y}}{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}}:\dfrac{{{x^2} + xy - 2{y^2}}}{{{x^4} - {y^4}}}\\M = \dfrac{{x + y}}{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}} \cdot \dfrac{{{x^4} - {y^4}}}{{{x^2} + xy - 2{y^2}}}\\M = \dfrac{{x + y}}{{{x^2}(x + y) + {y^2}(x + y)}} \cdot \dfrac{{({x^2} - {y^2})({x^2} + {y^2})}}{{{x^2} + 2xy - xy - 2{y^2}}}\end{array}.                      

\begin{array}{l}M = \dfrac{{x + y}}{{(x + y)({x^2} + {y^2})}} \cdot \dfrac{{(x - y)(x + y)({x^2} + {y^2})}}{{{x^2} + 2xy - xy - 2{y^2}}}\\M = \dfrac{{x + y}}{{(x + y)({x^2} + {y^2})}} \cdot \dfrac{{(x - y)(x + y)({x^2} + {y^2})}}{{x(x + 2y) - y(x + 2y)}}\\M = \dfrac{{x + y}}{{(x + y)({x^2} + {y^2})}} \cdot \dfrac{{(x - y)(x + y)({x^2} + {y^2})}}{{(x + 2y)(x - y)}}\\M = \dfrac{{x + y}}{{x + 2y}}.\end{array}.

Câu 17 Trắc nghiệm

Kết quả của phép nhân \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức , ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.

\dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D} = \dfrac{{A.C}}{{B.D}}

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức \dfrac{A}{B} cho phân thức \dfrac{C}{D} \left( {\dfrac{C}{D} \ne 0} \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Muốn chia phân thức \dfrac{A}{B} cho phân thức \dfrac{C}{D} \left( {\dfrac{C}{D} \ne 0} \right) , ta nhân \dfrac{A}{B} với phân thức nghịch đảo của \dfrac{C}{D} .

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của nó bằng 1 .

Nên \dfrac{A}{B}.\dfrac{B}{A} = 1, do đó A đúng.

Tính chất phép nhân phân thức

+ Giao hoán: \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D} = \dfrac{C}{D}.\dfrac{A}{B}  nên B đúng.

+ Kết hợp: \left( {\dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D}} \right).\dfrac{E}{F} = \dfrac{A}{B}.\left( {\dfrac{C}{D}.\dfrac{E}{F}} \right) nên C đúng

+ Phân phối đối với phép cộng: \dfrac{A}{B}.\left( {\dfrac{C}{D} + \dfrac{E}{F}} \right) = \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D} + \dfrac{A}{B}.\dfrac{E}{F} nên D sai.

Câu 20 Trắc nghiệm

Kết quả gọn nhất của tích \dfrac{{10{x^3}}}{{11{y^2}}}.\dfrac{{121{y^5}}}{{25x}}  là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có  \dfrac{{10{x^3}}}{{11{y^2}}}.\dfrac{{121{y^5}}}{{25x}} = \dfrac{{10{x^3}.121.{y^5}}}{{11{y^2}.25x}} = \dfrac{{{{2.5.11}^2}{x^3}{y^5}}}{{{{11.5}^2}x{y^2}}} = \dfrac{{22{x^2}{y^3}}}{5} .