Ngữ âm: Trọng âm của từ 2 âm tiết.

Câu 21 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

direct /daɪˈrekt/                                              

idea /aɪˈdɪə/     

suppose /səˈpəʊz/                                          

figure /ˈfɪɡ.ər/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

revise /rɪˈvaɪz/                                                 

writer /ˈraɪ.tər/     

contain /kənˈteɪn/                                            

desire /dɪˈzaɪər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

paper /ˈpeɪ.pər/                                                  

tonight /təˈnaɪt/           

lecture /ˈlek.tʃər/   

story /'stɔː.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

money /'mʌni/                                                

army /ˈɑː.mi/   

afraid /əˈfreɪd/                                                

people /ˈpiː.pəl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                                

record /'rɪˈkɔːd/           

provide /prəˈvaɪd/                                          

decide /dɪˈsaɪd/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

present /prɪˈzent/                                             

pastime /ˈpɑːs.taɪm/                             

finish /'finiʃ/

summer /ˈsʌm.ər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

reply /rɪˈplaɪ/                                                   

appeal /əˈpiːl/  

offer /ˈɒf.ər/  

support /səˈpɔːt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

project /ˈprɒdʒ.ekt/

comfort /ˈkʌm.fət/

apply /əˈplaɪ/                     

action /ˈæk.ʃən/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

direct /daɪˈrekt/                                              

idea /aɪˈdɪə/     

suppose /səˈpəʊz/                                          

figure /ˈfɪɡ.ər/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

revise /rɪˈvaɪz/                                                 

writer /ˈraɪ.tər/     

contain /kənˈteɪn/                                            

desire /dɪˈzaɪər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

social /ˈsəʊ.ʃəl/                                                

meter /ˈmiː.tər/  

notice /ˈnəʊ.tɪs/                                           

begin /bɪˈɡɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

whistle /'wɪs.əl/                                                 

table /'teɪ.bəl/    

someone /'sʌmwʌn/                                       

receive /rɪˈsiːv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

discuss /dɪˈskʌs/                                              

waving /'weɪvɪŋ/                   

airport  /ˈeə.pɔːt/                                              

often /ˈɒf.ən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

sentence /'sentəns/ 

pointing /'pɔɪntɪŋ/                   

verbal /'vɜː.bəl/   

attract /əˈtrækt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

problem /ˈprɒb.ləm/                                         

minute /ˈmɪn.ɪt/

suppose /səˈpəʊz/

dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

birthday /'bɜːθ.deɪ/                                          

cowboy /'kaʊ.bɔɪ/        

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                                 

pleasure /ˈpleʒ.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

disease /dɪˈziːz/                                              

humour /'hjuː.mər/        

cancer /ˈkæn.sər/    

treatment /'triːt.mənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

persuade /pəˈsweɪd/   

reduce /rɪˈdʒuːs/           

offer /ˈɒf.ər/                                                    

apply /əˈplaɪ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

farmer /ˈfɑː.mər/                                               

farewell /feəˈwel/      

factory /'fæktəri/                                            

fairy /ˈfeə.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cattle /ˈkæt.əl/                                                    

country /ˈkʌn.tri/          

canal /kəˈnæl/                                                 

cover /ˈkʌv.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.