Ngữ âm - Dạng rút gọn của trợ từ

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/             

honour /ˈɒnə(r)/               

title  /ˈtaɪtl/             

different /ˈdɪfrənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

describe /dɪˈskraɪb/          

struggle /ˈstrʌɡl/

political  /pəˈlɪtɪkl/   

society /səˈsaɪəti/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

independence /ˌɪndɪˈpendəns/

politician /ˌpɒləˈtɪʃn/

immortality  /ˌɪmɔːˈtæləti/

different /ˈdɪfrənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

comfort /ˈkʌmfət/          

nation /ˈneɪʃn/

apply /əˈplaɪ/       

moment /ˈməʊmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ashamed /əˈʃeɪmd/

position /pəˈzɪʃn/

begin /bɪˈɡɪn/  

enemy /ˈenəmi/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.