Kiểm tra Unit 8

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

threaten /ˈθretn/                                              

earth /ɜːθ/

healthy /ˈhelθi/                                                

breathe /briːð/

Câu D âm "th" phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

wipe /waɪp/                

allow /əˈlaʊ/                

powerful /ˈpaʊəfl/       

answer /ˈɑːnsə(r)/

Câu A âm "w" được phát âm là /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm).

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

service /ˈsɜːvɪs/                                               

practice /ˈpræktɪs/                                                       

office /ˈɒfɪs/                                                   

device /dɪˈvaɪs/

Câu D âm "-ice" được phát âm là /aɪs/, còn lại được phát âm là /ɪs/

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

A _______ is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. shuttle

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. shuttle

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. shuttle

plane (n): máy bay                                                      

corporation (n): tập đoàn        

telecommunication (n): viễn thông                            

shuttle (n): tàu con thoi

=> A shuttle is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

Tạm dịch: Tàu con thoi là một phi thuyền được thiết kế để bay vào không gian và quay trở lại trái đất vài lần.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The medical community continues to make progress in the fight against cancer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. improvement                      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. improvement                      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. improvement                      

speed (n): tốc độ                                                        

expectation (n): mong đợi.     

improvement (n): sự cải thiện                                    

treatment (n): điều trị

make progress = improvement

Tạm dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend _______ her parents any more.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. for / on                               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. for / on                               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. for / on                               

look for: tim kiếm                                          

look up: tra cứu từ

look after: chăm sóc                                       

look at: nhìn

depend on: phụ thuộc

=> She is looking for a new place to live because she does not want to depend on her parents any more.

Tạm dịch: Cô ấy đang tìm kiếm 1 chỗ ở mới bởi vì cô ấy không muốn phụ thuộc vào cô ấy nhiều nữa.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. up / away

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. up / away

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. up / away

bring up: nuôi dưỡng

pass away: qua đời

=> I was brought up in the countryside by my aunt after my parents had pass away.

Tạm dịch: Tôi được cô tôi nuôi dưỡng ở nông thôn sau khi bố mẹ tôi qua đời.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Due to industrialization, we have to cope _______ the fact that many species are _______ danger _______ extinction.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. with / in / of

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. with / in / of

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. with / in / of

cope with: đương đầu, đối phó

in danger of: nguy hiểm

=> Due to industrialization, we have to cope with the fact that many species are in danger of extinction.

Tạm dịch: Bởi vì sự công nghiệp hóa, chúng ta phải đương đầu với thực tế rằng nhiều loài gặp nguy hiểm trong tuyệt chủng.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Strict ________ measures are in force in the capital to protect it from terrorism.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. security

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. security

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. security

scientific (adj): thuộc về khoa học                             

normal (adj): bình thường                  

transportation (n): giao thông                                    

security (n): an ninh

=> Strict security measures are in force in the capital to protect it from terrorism.

Tạm dịch: Các biện pháp an ninh nghiêm ngặt có hiệu lực ở các thủ đô để bảo vệ khỏi khủng bố.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The ______ of the future will no longer be remedial. It will be preventive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. medicine                             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. medicine                             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. medicine                             

communication (n): giao tiếp                                     

education (n): giáo dục                      

medicine (n): thuốc                                                    

technology (n): công nghệ

=> The medicine of the future will no longer be remedial. It will be preventive.

Tạm dịch: Thuốc trong tương lai sẽ không còn để điều trị. Nó sẽ để phòng ngừa.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Doctors and pharmacists have to assume _______ for human life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. responsibility          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. responsibility          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. responsibility          

responsibility (n): trách nhiệm                                    

achievement (n): thành tựu                            

optimism (n): chủ nghĩa lạc quan                               

aspect (n): khía cạnh

=> Doctors and pharmacists have to assume responsibility for human life.

Tạm dịch: Bác sỹ và dược sỹ phải chịu trách nhiệm cho cuộc sống con người.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

On _______ Internet and with cable television we can select information from _______ wide variety of sources.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. the / a                                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. the / a                                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. the / a                                 

Cụm từ: on the Internet (trên mạng)

a variety of: đa dạng

=> On the Internet and with cable television we can select information from a wide variety of sources.

Tạm dịch: Trên Internet và với truyền hình cáp, chúng tôi có thể chọn thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

There is one _______ thing we can be sure: _______ energy will be more challenging and more important in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Ø / Ø

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Ø / Ø

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Ø / Ø

Cụm từ: one thing (1 thứ/điều)

Danh từ “energy” là danh từ không đếm được nên ta không thêm mạo từ

=> There is one thing we can be sure: energy will be more challenging and more important in the future.

Tạm dịch: Có một điều chúng ta có thể chắc chắn: năng lượng sẽ trở nên khó khăn hơn và quan trọng hơn trong tương lai.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

_______ Europe and Asia are coming to rely more and more on ______ nuclear generation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Ø / Ø                      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Ø / Ø                      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Ø / Ø                      

Danh từ “Europe and Asia” không cần dùng mạo từ vì chỉ châu lục

Danh từ “generation” chỉ sản xuất của vật gì đó thì sẽ là danh từ không đếm được nên không cần dùng mạo từ.

=> Europe and Asia are coming to rely more and more on  nuclear generation.

Tạm dịch: Châu Âu và Châu Á đang dựa nhiều hơn vào sản xuất hạt nhân.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

We sometimes go away from the city to the countryside for a ______ of fresh air.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. breath

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. breath

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. breath

feeling (n): cảm xúc                                       

sip (n): nhấm nháp, hớp                                             

swallow (n): miếng, ngụm                              

breath (n): hơi thở

=> We sometimes go away from the city to the countryside for a breath of fresh air.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The idea of building a _______ with human intelligence is not only ambitious but also highly unconventional.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. robot                                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. robot                                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. robot                                   

robot (n): người máy                                      

corporation (n): tập đoàn                                

line (n): dòng                                                  

road (n): con đường

=> The idea of building a robot with human intelligence is not only ambitious but also highly unconventional.

Tạm dịch: Ý tưởng xây dựng một người máy có trí thông minh của con người không chỉ đầy tham vọng mà còn rất độc đáo.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor _______ devices which help us do housework easily and quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. saving                                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. saving                                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. saving                                

improving (n): cải thiện                                  

making (n): làm, tạo ra                                   

saving (n): tiết kiệm                                       

employing (n): thuê

=> Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor saving devices which help us do housework easily and quickly.

Tạm dịch: Máy giặt, máy hút bụi và máy rửa bát là thiết bị tiết kiệm lao động giúp chúng tôi làm việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

I think we maybe run _______ natural resources some day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. out of                                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. out of                                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. out of                                 

run out of: hết sạch

=> I think we maybe run out of natural resources some day.

Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta có thể cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên một ngày nào đó.

Câu 59 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Robots are already a part of our lives. Industrial robots widely used in manufacturing. Military and police organizations use robots to (26) _____ in dangerous situations. Robots can (27) _____ be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.

Within a few more years a whole host of robotic adaptations will be running many aspects' of our lives. "I think in (28) _____ next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.

"The advances in robotics make it clear that many household (29) ____ will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo. "We have only one child but I could easily (31) _____ five or six robots in the home as well."

 Within the next 10 years one will be able to (32) _____, to lease or purchase a domestic robot that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, (33) _____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new (34) ___. There is going to be a real pull for increasing the productivity of working age people. So there is going to be a real push for robotics to help people. (35) _____ addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Military and police organizations use robots to (26) _____ in dangerous situations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ                                           

increase (v): tăng        

make (v): làm                                                             

create (v): tạo ra

=> Military and police organizations use robots to assist in dangerous situations.

Tạm dịch: Các tổ chức quân sự và cảnh sát sử dụng robot để hỗ trợ trong các tình huống nguy hiểm.

Câu 60 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Robots are already a part of our lives. Industrial robots widely used in manufacturing. Military and police organizations use robots to (26) _____ in dangerous situations. Robots can (27) _____ be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.

Within a few more years a whole host of robotic adaptations will be running many aspects' of our lives. "I think in (28) _____ next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.

"The advances in robotics make it clear that many household (29) ____ will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo. "We have only one child but I could easily (31) _____ five or six robots in the home as well."

 Within the next 10 years one will be able to (32) _____, to lease or purchase a domestic robot that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, (33) _____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new (34) ___. There is going to be a real pull for increasing the productivity of working age people. So there is going to be a real push for robotics to help people. (35) _____ addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Robots can (27) _____ be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

so: cũng vậy (trong câu khẳng định)                          

either: cũng vậy (trong câu phủ định)

too: cũng vậy                                                             

also: cũng có thể (trong câu khẳng định)

Cụm từ: "can also" (cũng có thể)

=> Robots can also be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.

Tạm dịch: Robot cũng có thể được tìm thấy trong chân không trên sàn nhà của bạn để khám phá bề mặt của sao Hỏa.