Kiểm tra Unit 6

Câu 81 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Is it true that Ha Noi is ______ city in Viet Nam?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc so sánh nhất: the+adj_est+n

=> Is it true that Ha Noi is the largest city in Viet Nam? 

Tạm dịch: Có thật là Hà Nội là thành phố lớn nhất ở Việt Nam?

Câu 82 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Doctors have to assume _______ for human life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. responsibility

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. responsibility

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. responsibility

responsible (adj): trách nhiệm                                    

responsibly (adv): 1 cách trách nhiệm

responsibility (n): sự trách nhiệm                               

responsibilities (n): trách nhiệm

assume responsibility: chịu trách nhiệm

=> Doctors have to assume responsibility for human life.

Tạm dịch: Bác sỹ phải chịu trách nhiệm cho cuộc sống của con người.

Câu 83 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Your vocabulary will get_______  by reading a lot of books.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nicer: tốt đẹp hơn

Bettter: tốt hơn

Easier: dễ hơn

Higher: cao hơn

=> Your vocabulary will get better by reading a lot of books.

Tạm dịch: Từ vựng của bạn sẽ tốt hơn bằng cách đọc nhiều sách

Câu 84 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

_______ information you need is in this book. Read it carefully. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. The

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. The

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. The

Danh từ “information” đã xác định (là thông tin mà bạn cần chứ không phải bất kỳ thông tin nào)

=>Cần mạo từ “the”

The information you need is in this book. Read it carefully. 

Tạm dịch: Thông tin mà bạn cần là trong quyển sách này. Hãy đọc nó cẩn thận.

Câu 85 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

“__________”

“It’s one of the most beautiful beaches in the world.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc hỏi miêu tả vẻ bên ngoài, ngoại hình: “what + do / does + S + look like?”

=> B. What does My Khe Beach in Da Nang look like?      

Tạm dịch: Bãi biển Mỹ Khê ở Đà Nẵng trông như thế nào?

- Nó là một trong những bãi biển đẹp nhất trên thế giới.

Câu 86 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Can you please tell me some information that _______ to the job? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. relates

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. relates

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. relates

indicates (v): chỉ ra                                                     

expresses (v): thể hiện            

interests (v): làm thích thú                                         

relates (v): liên quan

=> Can you please tell me some information that relates to the job? 

Tạm dịch: Bạn có thể làm ơn nói cho tôi biết 1 vài thông tin liên quan tới công việc được không?

Câu 87 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In the cinema, we ________make noise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Must: phải làm gì

Should (nên) >< Shouldn’t (không nên)

Can: có thể

- make noise: làm ồn

=> In the cinema, we shouldn’t  make noise.

Tạm dịch: Trong rạp chiếu phim, chúng ta không nên làm ồn

Câu 88 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Many people will be out of _______ if the factory is closed. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. work

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. work

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. work

work (n): công việc (nói chung)  

career (n): nghề nghiệp  

profession (n): nghề nghiệp 

job (n): công việc

out of work: thất nghiệp

=> Many people will be out of work if the factory is closed. 

Tạm dịch: Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu công ty đóng cửa.

Câu 89 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We ______ keep quiet in the library so that everyone can enjoy reading books.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Should (nên) >< Shouldn’t (không nên)

Can (có thể) >< can’t (không thể)

=> We should keep quiet in the library so that everyone can enjoy reading books.

Tạm dịch: Chúng ta nên giữ im lặng trong thư viện để mọi người có thể đọc sách.

Câu 90 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Her job was so _______ that she decided to quit it. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. stressful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. stressful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. stressful

interesting (adj): thích thú                                          

satisfactory (adj):thỏa đáng   

stressful (adj): căng thẳng                                          

wonderful (adj): tuyệt vời

=> Her job was so stressful that she decided to quit it. 

Tạm dịch: Công việc của cô ấy căng thẳng đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc.

Câu 91 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Many foreign visitors come to Ha Long Bay because of its natural _____.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Beauty: vẻ đẹp (n)

Beautiful: xinh đẹp (adj) = Pretty

Wonder: kì quan (n)

Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ sau because of (bởi vì)

=> Many foreign visitors come to Ha Long Bay because of its natural beauty.

Đáp án: beauty (vẻ đẹp)

Tạm dịch: Nhiều du khách nước ngoài đến Vịnh Hạ Long vì vẻ đẹp tự nhiên của nó

Câu 92 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Before _______ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. applying

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. applying

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. applying

deciding (v): quyết định                                             

applying (v): nộp đơn                                                 

requiring (v): đòi hỏi                                                  

demanding (v): đòi hỏi

=> Before applying for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer.

Tạm dịch: Trước khi nộp đơn cho 1 vị trí, hãy kiểu ra xem bạn đã điền đầy đủ tất cả những yêu cầu của nhà tuyển dụng hay chưa.

Câu 93 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

There was no one _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. I could ask for help

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. I could ask for help

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. I could ask for help

Câu đầy đủ: There is no one whom I could ask for help.

Mệnh đề quan hệ rút gọn cho vị trí là tân ngữ trong câu nên ta bỏ đại từ quan hệ “whom”

=> There was no one I could ask for help.

Tạm dịch:  Không có ai người mà tôi có thể hỏi để giúp đỡ.

Câu 94 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

She always had wanted to go to places _______ she could speak her native tongue. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. where

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. where

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. where

Vị trí trước chỗ cần điền là danh từ chỉ nơi chốn “the places” nên sẽ cần đại từ quan hệ là “where” hoặc “in which” để thay thế.

=> She always had wanted to go to places where she could speak her native tongue. 

Tạm dịch:  Cô ấy luôn luôn muốn đi đến 1 nơi mà ở đó cô ấy có thể nói được tiếng mẹ đẻ của mình.

Câu 95 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

He lent me _______ yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. the book I need

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. the book I need

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. the book I need

Câu đầy đủ: He lent me the book which I need yesterday.

Mệnh đề quan hệ rút gọn cho vị trí là tân ngữ trong câu nên ta bỏ đại từ quan hệ “which”

=> He lent me the book I need yesterday.

Tạm dịch:  Anh ấy đã cho tôi mượn quyển sách mà tôi cần ngày hôm qua.

Câu 96 Tự luận

Fill in the blank with only ONE word. (Em hãy điền vào mỗi chỗ trống 1 từ duy nhất.)

You

knock the door before you enter the office.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You

knock the door before you enter the office.

Cấu trúc khuyên ai đó nên làm gì: S+should+V_nt

=> You should knock the door before you enter the office.

Tạm dịch: Bạn nên gõ cửa trước khi vào trong văn phòng

Đáp án: should

Câu 97 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

_______ cheat on the exam have to leave the room.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Those who

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Those who

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Those who

Câu đã cho xuất hiện 2 động từ trong câu “cheat” và “have to” và chưa có chủ ngữ trong câu.

sử dụng đại từ quan hệ đặt ngay sau chủ ngữ.

sau đại từ quan hệ là động từ nên đại từ quan hệ sẽ là “who”

Câu đầy đủ: Those who cheat on the exam have to leave the room.

=> Those who cheat on the exam have to leave the room.

Tạm dịch:  Những ai mà gian lận trong kỳ thi sẽ phải rời khỏi phòng.

Câu 98 Tự luận

Fill in the blank with only ONE word. (Em hãy điền vào mỗi chỗ trống 1 từ duy nhất.)

You

eat a lot of fast food because it is not good for your health.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You

eat a lot of fast food because it is not good for your health.

Cấu trúc khuyên ai đó không nên làm gì: S+shouldn’t+V_nt

=> You shouldn’t eat a lot of fast food because it is not good for your health

Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh bởi vì nó không tốt cho sức khỏe của bạn.

Đáp án: shouldn’t

Câu 99 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

I saw a lot of new people at the party, _______ seemed familiar. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. some of whom

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. some of whom

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. some of whom

Danh từ trước chỗ cần điền là “a lot of new people” chỉ người

sử dụng đại từ quan hệ “ whom” sau “some of”

=> I saw a lot of new people at the party, some of whom seemed familiar. 

Tạm dịch:  Tôi đã nhìn thấy rất nhiều người mới mà 1 vài trong số họ dường như rất quen.

Câu 100 Tự luận

Fill in the blank with only ONE word. (Em hãy điền vào mỗi chỗ trống 1 từ duy nhất.)

In Viet Nam people shouldn't break things at Tet

they believe it will bring bad luck for the rest of the year.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

In Viet Nam people shouldn't break things at Tet

they believe it will bring bad luck for the rest of the year.

Xét về ngữ nghĩa, vế câu sau là nguyên nhân cho hành động ở vế trước (quan hệ nguyên nhân -  kết quả)

=> In Viet Nam people shouldn't break things at Tet because they believe it will bring bad luck for the rest of the year.

Tạm dịch: Ở Việt Nam, mọi người không làm vỡ đồ vào dịp Tết bở vì họ tin rằng điều đó sẽ mang đến sự không may vào những ngày còn lại của năm mới

Đáp án: because