Kiểm tra Unit 6

Câu 41 Trắc nghiệm

The writer attitude is _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thái độ của nhà văn là _______.

A. lạc quan

B. bi quan

C. khuyên

D. cung cấp thông tin

Nội dung bài đọc thể hiện thái độ đưa ra lời khuyên của người viết.

=> The writer attitude is advisory

Câu 42 Trắc nghiệm

The writer attitude is _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thái độ của nhà văn là _______.

A. lạc quan

B. bi quan

C. khuyên

D. cung cấp thông tin

Nội dung bài đọc thể hiện thái độ đưa ra lời khuyên của người viết.

=> The writer attitude is advisory

Câu 43 Trắc nghiệm

After your letter of application and resume, the interview is your best opportunity to (26) _____ the employer - regardless of your background and experience

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

impress (v): gây ấn tượng                              

press (v): nhấn                                    

pressure (n): áp lực                                         

regard (v): coi như, xem như

=> After your letter of application and resume, the interview is your best opportunity to impress the employer - regardless of your background and experience

Tạm dịch: Sau khi nộp thư xin việc và hồ sơ lý lịch, phỏng vấn là cơ hội tốt nhất của bạn để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng - bất kể nền tảng và kinh nghiệm của bạn như thế nào

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Special: /ˈspeʃl/

Spring: /sprɪŋ/

She: /ʃi/

Sugar: /ˈʃʊɡə(r)/

Câu B phát âm là / s / còn lại là / ʃ/

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

technical /ˈteknɪkl/                                          

advertise /ˈædvətaɪz/

candidate /ˈkændɪdət/                                    

consider /kənˈsɪdə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

experience /ɪkˈspɪəriəns/                                 

certificate /səˈtɪfɪkət/

interviewer /ˈɪntəvjuːə(r)/                               

enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/

Câu C trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

addition /əˈdɪʃn/                                             

suitable /ˈsuːtəbl/        

shortcoming /ˈʃɔːtkʌmɪŋ/                                

honestly /ˈɒnɪstli/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/                          

disappointedly /ˌdɪsəˈpɔɪntɪdli/

responsibility    /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/                    

recommendation /ˌrekəmenˈdeɪʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 4

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

answer /ˈɑːnsə(r)/                                            

question /ˈkwestʃən/

polite   /pəˈlaɪt/                                               

keenness /ˈkiːnnəs/

Câu C trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cheer: /tʃɪə(r)/

Child: /tʃaɪld/

Peach: /piːtʃ/

Chorus: /ˈkɔːrəs/

Câu   D    phát âm là /  k /  còn lại là / tʃ  /

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

worker /ˈwɜːkə(r)/                                           

whom /huːm/

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

answer /ˈɑːnsə(r)/

Câu A âm “w” đọc là /w/, còn lại là không được phát âm (âm câm)

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

honest  /ˈɒnɪst/                                                

holiday /ˈhɒlədeɪ/

home /həʊm/                                                  

happiness /ˈhæpinəs/

Câu A âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại đọc là /h/

Xem cách phát âm

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

character /ˈkærəktə(r)/                        

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

chemist /ˈkemɪst/                                            

technical /ˈteknɪkl/

Câu B âm “ch” đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /k/

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

minute /ˈmɪnɪt/

question /ˈkwestʃən/                           

suitable /ˈsuːtəbl/

Câu C âm “t” đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các cách phát âm “-ed”:

/id/ khi âm cuối của từ là /t/, /d/

/t/ khi âm cuối tận cùng là /s/, /k/, /p/, /tʃ/, /ʃ/

/d/ tận cùng là các âm còn lại

explained /ɪkˈspleɪnd/                                     

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

prepared /prɪˈpeəd/                                         

interviewed /ˈɪntəvjuːd/

Câu B “ed” đọc là /id/, còn lại đọc là /d/

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tradition: /trəˈdɪʃn/

Condition: /kənˈdɪʃn/

Celebration: /ˌselɪˈbreɪʃn/

Question:  /ˈkwestʃən/

Câu   D    phát âm là / ʃə /  còn lại là / ʃ  /    

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Blossom: /ˈblɒsəm/

Discussion: /dɪˈskʌʃn/

Rooster: /ˈruːstə(r)/

Compass: /ˈkʌmpəs/

Câu    B   phát âm là / ʃ  /  còn lại là /  s /  

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Rice: /raɪs/

Celebrate: /ˈselɪbreɪt/

Calendar: /ˈkælɪndə(r)/

Smile: /smaɪl/

Câu   C    phát âm là / k  /  còn lại là / s  /  

Câu 59 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

            After your letter of application and resume, the interview is your best opportunity to (26) _____ the employer - regardless of your background and experience. To do this, use every possible strategy to develop (27) _____ interviewing skills. The best way is to prepare a selective presentation of your background, thoughtful answers to potential interview questions, well-researched questions about the organization, and an effective strategy to introduce yourself. You should also consider your career goals and what the available job offers (28) _____ you can discuss both of these topics with employers. Interviewing is a skill that improves and (29) _____ easier with practice. It is to your advantage to carefully research the job and the organization.                There are many (30) _____ to do this. You can ask for printed materials from the employer, such as annual reports and job descriptions. This is an entirely (31) _____ request, so do not hesitate to make it. Use your library and career center resources. Ask colleagues, friends, and faculty about the organization, and about any personal contacts at the organization they might have. Look at the organization's home page. Knowing about the job will help you prepare a (32) _____ of your qualifications so that you can show, point by point, why you are the best (33) _____. Prepare a clear answer to each of the questions in the interview questions section. Practice answering questions with a friend, or (34) _____ front of a mirror. Ask your friend to give you constructive criticism on your speaking style, mannerisms, and gestures. As you practice, avoid colloquialisms, such as "like" and "you know”. It is (35) _____ to prepare yourself for talking with complete strangers.

After your letter of application and resume, the interview is your best opportunity to (26) _____ the employer - regardless of your background and experience

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

impress (v): gây ấn tượng                              

press (v): nhấn                                    

pressure (n): áp lực                                         

regard (v): coi như, xem như

=> After your letter of application and resume, the interview is your best opportunity to impress the employer - regardless of your background and experience

Tạm dịch: Sau khi nộp thư xin việc và hồ sơ lý lịch, phỏng vấn là cơ hội tốt nhất của bạn để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng - bất kể nền tảng và kinh nghiệm của bạn như thế nào

Câu 60 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

            After your letter of application and resume, the interview is your best opportunity to (26) _____ the employer - regardless of your background and experience. To do this, use every possible strategy to develop (27) _____ interviewing skills. The best way is to prepare a selective presentation of your background, thoughtful answers to potential interview questions, well-researched questions about the organization, and an effective strategy to introduce yourself. You should also consider your career goals and what the available job offers (28) _____ you can discuss both of these topics with employers. Interviewing is a skill that improves and (29) _____ easier with practice. It is to your advantage to carefully research the job and the organization.                There are many (30) _____ to do this. You can ask for printed materials from the employer, such as annual reports and job descriptions. This is an entirely (31) _____ request, so do not hesitate to make it. Use your library and career center resources. Ask colleagues, friends, and faculty about the organization, and about any personal contacts at the organization they might have. Look at the organization's home page. Knowing about the job will help you prepare a (32) _____ of your qualifications so that you can show, point by point, why you are the best (33) _____. Prepare a clear answer to each of the questions in the interview questions section. Practice answering questions with a friend, or (34) _____ front of a mirror. Ask your friend to give you constructive criticism on your speaking style, mannerisms, and gestures. As you practice, avoid colloquialisms, such as "like" and "you know”. It is (35) _____ to prepare yourself for talking with complete strangers.

To do this, use every possible strategy to develop (27) _____ interviewing skills.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

effect (n): sự ảnh hưởng                                

effective (adj): hiệu quả                     

effectiveness (n): sự có hiệu lực                    

effectively (adv): 1 cách hiệu quả

Chỗ cần điền đứng trước cụm danh từ nên điền tính từ.

=> To do this, use every possible strategy to develop effective interviewing skills.

Tạm dịch: Để làm điều này, hãy sử dụng mọi chiến lược có thể để nâng cao kỹ năng phỏng vấn.