Kiểm tra – Unit 4

Câu 21 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

powerful /ˈpaʊəfl/                               

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/             

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/                              

difficult /ˈdɪfɪkəlt/

Câu  C  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

conference /ˈkɒnfərəns/                     

lecturer /ˈlektʃərə(r)/               

reference /ˈrefrəns/                             

researcher /rɪˈsɜːtʃə(r)/

Câu  D  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

conference /ˈkɒnfərəns/                     

lecturer /ˈlektʃərə(r)/               

reference /ˈrefrəns/                             

researcher /rɪˈsɜːtʃə(r)/

Câu  D  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 24 Trắc nghiệm

No longer _______ in our office since it _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xuất hiện “no longer” nên động từ trong vế đầu phải sử dụng đảo ngữ.

“our office” (cơ quan) không thực hiện được hành động “computerize”(sử dụng máy tính)

Công thức: No longer + have/has +S +been +Ved/V3 since +S + was/were +Ved/V3

Tạm dịch: Máy đánh chữ không còn được sử dụng trong cơ quan chúng ta nữa kể từ khi cơ quan sử dụng máy tính.

Đáp án:  C

Câu 25 Trắc nghiệm

It _______ that learning a foreign language _______ a lot of time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức: It + tobe +Ved/V2 + that S+ V (tobe và động từ vế sau là cùng thì)

“learning a foreign language” (học 1 ngoại ngữ) thực hiện được hành động “take” (mất bao lâu)

Tạm dịch: Người ta nói rằng học 1 ngoại ngữ mất rất nhiều thời gian.

Đáp án:  C

Câu 26 Trắc nghiệm

The trees _______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Công thức: S + was/were + Ved/V3 + adverb of place + by(O)+ adverb of time

Tạm dịch: Những cây này được trồng ở sân sau bởi John vào ngày hôm qua.

Đáp án:  B

Câu 27 Trắc nghiệm

_______ in that company?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Công thức: S + was/were + Ved/V3 + adverb of place + by(O)+ adverb of time

Tạm dịch: Những cây này được trồng ở sân sau bởi John vào ngày hôm qua.

Đáp án:  B

Câu 28 Trắc nghiệm

The preparations _______ by the time the guests _______.(

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

“The preparations” (sự chuẩn bị) không thực hiện được hành động “finish” (kết thúc) => chia ở dạng bị động

Công thức: S + had +been + been + Ved/V3 by the time +S +Ved/V2

Tạm dịch: Mọi sự chuẩn bị đã kết thúc trước khi vị khách đến.

Đáp án:  A

Câu 29 Trắc nghiệm

Education _____ to be the most important element to develop acountry

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: can +adv+be +Ved/V3

=> Education can often be considered to be the most important element to develop acountry

Tạm dịch: Giáo dục có thể thường xuyên được cân nhắc là nhân tố quan trọng nhất để phát triển 1 đất nước.

Câu 30 Trắc nghiệm

_______ music is _______ popular pastime at many schools.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trước danh từ trừu tượng “music” (âm nhạc) thì không được dùng mạo từ

“pastime” (trò tiêu khiển) là danh từ chưa xác định nên dùng mạo từ “a”

=> Ø music is a popular pastime at many schools.

Tạm dịch: Âm nhạc là môn học tiêu khiển phổ biến ở nhiều trường học.

Câu 31 Trắc nghiệm

English is an important _______ that is required in several national examinations

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

language (n): ngôn ngữ                                  

test (n):  bài kiểm tra 

evaluation (n): sự định giá                             

subject (n): môn học

=> English is an important subject that is required in several national examinations

Tạm dịch: Tiếng Anh là 1 môn học quan trọng bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.

Câu 32 Trắc nghiệm

In Vietnam a school year lasts for nine months and is divided _______ two terms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: “divide into” phân chia thành 

=> In Vietnam a school year lasts for nine months and is divided into two terms.

Tạm dịch: Ở Việt Nam, 1 năm học kéo dài khoảng 9 tháng và được chia thành 2 học kỳ.

Câu 33 Trắc nghiệm

Although he has not got necessary experience, he used to take a _______ in business administration.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

curriculum (n): chương trình                         

course (n): khóa học              

school (n): trường học                                   

class (n): lớp học

=> Although he has not got necessary experience, he used to take a course in business administration.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy không có được kinh nghiệm cần thiết, nhưng anh ấy đã từng tham gia 1 khóa học quản trị kinh doanh.

Câu 34 Trắc nghiệm

He was so ill that he could not _______ his final examination and cancelled it to the next year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

make (v):  tạo ra, làm                                     

do (v): làm gì

take (v):  cầm                                                 

gain (v): đạt được

Cụm từ: “take the examination” = tham dự kỳ thi

=> He was so ill that he could not take his final examination and cancelled it to the next year.

Tạm dịch: Anh ấy ốm đến nỗi anh ấy không thể tham dự kỳ thi cuối cùng và hoãn nó sang năm tới.

Câu 35 Trắc nghiệm

In Scotland, students transfer from primary to secondary education at approximately age.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

compound  (v): kết hợp                                 

base (v): dựa trên               

change (v): thay đổi                                       

move (v): chuyển

transfer = move: chuyển từ cái này sang cái kia

Tạm dịch: Ở Scotland, học sinh chuyển từ giáo dục tiểu học sang trung học cơ sở ở độ tuổi thích hợp.

Câu 36 Trắc nghiệm

Despite many recent _______ advances, there are parts where schools are not equipped with computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

technology (n): công nghệ                             

technological (adj): mang tính công nghệ     

technologically (adv): 1 cách công nghệ       

technologist (n): kỹ sư công nghệ

Chỗ cần điền đứng trước danh từ “advances” (tiến bộ) nên phải là 1 tính từ.

=>Despite many recent technological advances, there are parts where schools are not equipped with computers.

Tạm dịch: Mặc dù nhiều sự tiến bộ về công nghệ gần đây, vẫn có những nơi mà trường học không được trang bị máy tính.

Câu 37 Trắc nghiệm

To Vietnamese students, the _______ examination to university is very difficult

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

require (v): yêu cầu                                        

requirement (n): sự yêu cầu               

requiring (adj): đang yêu cầu                         

required (adj): được yêu cầu

Chỗ cần điền đứng trước danh từ “examination” (kỳ thi) nên phải là 1 tính từ.

=> To Vietnamese students, the required examination to university is very difficult

Tạm dịch: Đối với học sinh Việt Nam, kỳ thi bắt buộc vào đại học là rất khó.

Câu 38 Trắc nghiệm

In England, schooling is compulsory _______ all children from the age of 5 to 6.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: “tobe comlusory for” ( bắt buộc)

In England, schooling is compulsory for all children from the age of 5 to 6.

Tạm dịch: Ở nước Anh, trường học là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5 đến 6 tuổi.

Câu 39 Trắc nghiệm

In England, schooling is compulsory _______ all children from the age of 5 to 6.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: “tobe comlusory for” ( bắt buộc)

In England, schooling is compulsory for all children from the age of 5 to 6.

Tạm dịch: Ở nước Anh, trường học là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5 đến 6 tuổi.

Câu 40 Trắc nghiệm

(50) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

holding (v): giữ                                  

choosing (v): chọn                 

putting (v): đặt                                   

taking (v): cầm

take an exam: làm 1 bài kiểm tra

=> taking AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).

Tạm dịch: tham gia kỳ thi cấp AS vào cuối năm đầu tiên (được gọi là lower-sixth) và bằng cấp mức độ-A của bạn vào cuối năm thứ hai (được gọi là upper-sixth).

          Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc kỳ thi GCSE ngắn hạn là những bằng cấp ra trường tiêu chuẩn thực hiện bởi hầu như tất cả các sinh viên ở Anh trong tháng năm và tháng sáu sau sinh nhật 16 của họ. Nếu bạn đi đến một trường học tự chủ ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học. Một số môn là bắt buộc, bao gồm cả toán và tiếng Anh, và bạn có thể chọn những môn khác, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, địa lý và lịch sử từ một chuỗi các lựa chọn. GCSE cung cấp một nền giáo dục toàn diện tốt mà bạn có thể xây dựng tại trường cao đẳng và thậm chí tại trường đại học.

           AS - và mức độ-A được thực hiện sau GCSE. Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội cũng như trong các môn thực tế chẳng hạn như kỹ thuật, và giải trí và du lịch. Bạn có thể học lên đến bốn môn học cùng một lúc cho hai năm, tham gia kỳ thi cấp AS vào cuối năm đầu tiên (được gọi là lower-sixth) và bằng cấp mức độ-A của bạn vào cuối năm thứ hai (được gọi là upper-sixth).