Kiểm tra - Unit 3
I. Choose the word which is stresses differently from the rest.
B. cooperative
B. cooperative
B. cooperative
authenticity /ˌɔːθenˈtɪsəti/
cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/
metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/
multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án: B
I. Choose the word which is stresses differently from the rest.
D. entertainment
D. entertainment
D. entertainment
especially /ɪˈspeʃəli/
ability /əˈbɪləti/
illiterate /ɪˈlɪtərət/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: D
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C. aware
C. aware
C. aware
craft /krɑːft/
carve /kɑːv/
aware /əˈweə(r)/
cast /kɑːst/
Câu C âm “-a” phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɑː/
Đáp án: C
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. surface
A. surface
A. surface
surface /ˈsɜːfɪs/
drumhead /ˈdrʌmhed/
frustrated /frʌˈstreɪtɪd/
multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
Câu A âm “-u” phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /ʌ/
Đáp án: A
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. preserve
D. preserve
D. preserve
craftsmen /ˈkrɑːftsmən/
house-keeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/
cost /kɒst/
preserve /prɪˈzɜːv/
Câu D âm “-s” phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/
Đáp án: D
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. decision
D. decision
D. decision
delighted /dɪˈlaɪtɪd/
helpline /ˈhelplaɪn/
advice /ədˈvaɪs/
decision /dɪˈsɪʒn/
Câu D âm “-i” phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
Đáp án: D
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. pressure
B. pressure
B. pressure
classmate /ˈklɑːsmeɪt/
pressure /ˈpreʃə(r)/
embarrass /ɪmˈbærəs/
missing /ˈmɪsɪŋ/
Câu B âm “-ss” phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /s/
Đáp án: B
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A great way to improve ________ skills is to keep trying new things.
C. reasoning
C. reasoning
C. reasoning
- Cụm từ: reasoning skills: kĩ năng lập luận
=> A great way to improve reasoning skills is to keep trying new things.
Tạm dịch: Cách tốt nhất để trau dồi kĩ năng lập luận là luôn thử những thứ mới.
Đáp án: C
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My teacher told me that I ______ attend the math course for the higher level programme that I ______for.
D. couldn’t – had applied
D. couldn’t – had applied
D. couldn’t – had applied
- Câu tường thuật có động từ “told” nên phải lùi thì ở cả 2 vế trong câu
=> My teacher told me that I couldn’t attend the math course for the higher level programme that I had applied for.
Tạm dịch: Giáo viên nói với tôi rằng tôi không thể tham gia khóa học toán cho trương trình cao hơn được, cái mà tôi đã đăng kí.
Đáp án: D
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Taking good notes _______ students to evaluate, organize and summarize information.
C. allows
C. allows
C. allows
request (v): yêu cầu, đề nghị
require (v): đòi hỏi
allow (v): cho phép
offer (v): đề nghị
=> Taking good notes allows students to evaluate, organize and summarize information
Tạm dịch: Ghi chú tốt cho phép sinh viên đánh giá, sắp xếp và tóm tắt thông tin.
Đáp án: C
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Susan needs someone to show her how to ________ her anxiety and depression.
D. manage
D. manage
D. manage
empathise (v): thông cảm
try (v): cố gắng
succeed (v): thành công
manage (v): quản lý
=> Susan needs someone to show her how to manage her anxiety and depression.
Tạm dịch: Susan cần ai đó chỉ cho cô cách quản lý sự lo lắng và trầm cảm.
Đáp án: D
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Mi asked what information she ______ that assignment.
D. needed to do
D. needed to do
D. needed to do
Động từ “asked” nên trong câu gián tiếp động từ phải chia ở quá khứ => loại đáp án A, C
Cấu trúc Need to do: cần làm gì
Cấu trúc Need V-ing là cấu trúc câu bị động của need nên không phù hợp với ngữ cảnh => loại đáp án B
=> Mi asked what information she needed to do that assignment.
Tạm dịch: Mi hỏi cô cần thông tin gì để thực hiện nhiệm vụ đó.
Đáp án: D
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I am not sure ______ I can solve this problem.
A. how
A. how
A. how
how: như thế nào
what: cái gì
who: ai
by whom: bởi ai
=> I am not sure how I can solve this problem.
Tạm dịch: Tôi không chắc làm thế nào tôi có thể giải quyết vấn đề này.
Đáp án: A
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My parents asked me to find out _______ it gave you so much trouble.
A. what
A. what
A. what
what: cái gì
which: cái gì
how many: bao nhiêu
where: ở đâu
What đi sau động từ, which đi sau vật
=> My parents asked me to find out what it gave you so much trouble.
Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối
Đáp án: A
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Pressure ______ children to get into top schools has reached a crisis point.
C. on
C. on
C. on
pressure on sb: áp lực đối với ai
=> Pressure on children to get into top schools has reached a crisis point. (
Tạm dịch: Áp lực đối với trẻ em để vào các trường hàng đầu đã đạt đến điểm khủng hoảng
Đáp án: C
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Perhaps what you're reading or hearing is boring, which makes it hard to ______ on the book or the conversation.
A. concentrate
A. concentrate
A. concentrate
concentrate (v): tập trung
rely (v): dựa vào, tin vào
depend (v): phụ thuộc
notice (v): để ý, chú ý
=> Perhaps what you're reading or hearing is boring, which makes it hard to concentrate on the book or the conversation.
Tạm dịch: Có lẽ những gì bạn đang đọc hoặc nghe là nhàm chán, điều đó khiến bạn khó tập trung vào cuốn sách hoặc cuộc trò chuyện.
Đáp án: A
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
By the age of 15, teenagers are better able to ______ a more demanding curriculum.
C. handle
C. handle
C. handle
solve (v): giải quyết vấn đề
operate (v): hoạt động, vận hành
handle (v): quản lý, xử lý
deal (+ with sth): giải quyết
Tạm dịch: Ở tuổi 15, thanh thiếu niên có khả năng tốt hơn để có thể quản lý lịch trình cá nhân khắt khe hơn.
Đáp án: C
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My closest friend is not very _______ and she likes having a small friend group but I like talking with a lot of people and hanging out.
B. sociable
B. sociable
B. sociable
society (n): xã hội
sociable (adj): dễ gần, hòa đồng
social (adj): có tính chất xã hội
socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội
Sau động từ “be” và trạng từ “very” phải là một tính từ
=> My closest friend is not very sociable and she likes having a small friend group but I like talking with a lot of people and hanging out.
Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi không hòa đồng lắm và cô ấy thích có một nhóm bạn nhỏ nhưng tôi lại thích nói chuyện với nhiều người và đi chơi.
Đáp án: B
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Ann was raised very _______ on her parents, and she was ______ that she wouldn't live on her own afterwards.
B. dependent — worried
B. dependent — worried
B. dependent — worried
dependent on (adj): phụ thuộc
independent of (adj): độc lập
worry (v): lo lắng
worried (adj): lo lắng
to be worried that…: lo lắng
=> Ann was raised very dependent on her parents, and she was worried that she wouldn't live on her own afterwards.
Tạm dịch: Ann được nuôi dưỡng rất phụ thuộc vào cha mẹ và cô đã lo lắng rằng mình sẽ không sống được một mình sau này.
Đáp án: D
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I suffer from depression and anxiety. but I don`t know ______ to get over my problems.
B. how
B. how
B. how
what : cái gì
how: như thế nào
where: ở đâu
which: cái gì
=> I suffer from depression and anxiety. but I don`t know how to get over my problems.
Tạm dịch: Tôi bị trầm cảm và lo lắng. nhưng tôi không biết làm thế nào để vượt qua vấn đề của mình.
Đáp án: B