Kiểm tra - Unit 3

Câu 21 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. cooperative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. cooperative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. cooperative

authenticity /ˌɔːθenˈtɪsəti/                  

cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/

metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/             

multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Đáp án: B

Câu 22 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. entertainment 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. entertainment 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. entertainment 

especially /ɪˈspeʃəli/                

ability /əˈbɪləti/

illiterate /ɪˈlɪtərət/                    

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: D

Câu 23 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. aware

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. aware

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. aware

craft /krɑːft/                

carve /kɑːv/

aware /əˈweə(r)/         

cast /kɑːst/

Câu C âm “-a” phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɑː/

Đáp án: C

Câu 24 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. surface

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. surface

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. surface

surface /ˈsɜːfɪs/                       

drumhead /ˈdrʌmhed/

frustrated /frʌˈstreɪtɪd/                       

multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Câu A âm “-u” phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /ʌ/

Đáp án: A

Câu 25 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. preserve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. preserve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. preserve

craftsmen /ˈkrɑːftsmən/          

house-keeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/

cost /kɒst/                               

preserve /prɪˈzɜːv/

Câu D âm “-s” phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/

Đáp án: D

Câu 26 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. decision 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. decision 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. decision 

delighted /dɪˈlaɪtɪd/                

helpline /ˈhelplaɪn/

advice /ədˈvaɪs/                      

decision /dɪˈsɪʒn/

Câu D âm “-i” phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

Đáp án: D

Câu 27 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. pressure

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. pressure

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. pressure

classmate /ˈklɑːsmeɪt/             

pressure /ˈpreʃə(r)/

embarrass /ɪmˈbærəs/              

missing /ˈmɪsɪŋ/

Câu B âm “-ss” phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /s/

Đáp án: B

Câu 28 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

A great way to improve ________ skills is to keep trying new things.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. reasoning

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. reasoning

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. reasoning

- Cụm từ: reasoning skills: kĩ năng lập luận

=> A great way to improve reasoning skills is to keep trying new things.

Tạm dịch: Cách tốt nhất để trau dồi kĩ năng lập luận là luôn thử những thứ mới.

Đáp án: C

Câu 29 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My teacher told me that I ______ attend the math course for the higher level programme that I ______for.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. couldn’t – had applied

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. couldn’t – had applied

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. couldn’t – had applied

- Câu tường thuật có động từ “told” nên phải lùi thì ở cả 2 vế trong câu

=> My teacher told me that I couldn’t attend the math course for the higher level programme that I had applied for.

Tạm dịch: Giáo viên nói với tôi rằng tôi không thể tham gia khóa học toán cho trương trình cao hơn  được, cái mà tôi đã đăng kí.

Đáp án: D

Câu 30 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Taking good notes _______ students to evaluate, organize and summarize information.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. allows

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. allows

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. allows

request (v): yêu cầu, đề nghị              

require (v): đòi hỏi

allow (v): cho phép                            

offer (v): đề nghị

=> Taking good notes allows students to evaluate, organize and summarize information

Tạm dịch: Ghi chú tốt cho phép sinh viên đánh giá, sắp xếp và tóm tắt thông tin.

Đáp án: C

Câu 31 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Susan needs someone to show her how to ________ her anxiety and depression.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. manage

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. manage

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. manage

empathise (v): thông cảm                   

try (v): cố gắng

succeed (v): thành công                     

manage (v): quản lý

=> Susan needs someone to show her how to manage her anxiety and depression.

Tạm dịch: Susan cần ai đó chỉ cho cô cách quản lý sự lo lắng và trầm cảm.

Đáp án: D

Câu 32 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Mi asked what information she ______ that assignment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. needed to do 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. needed to do 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. needed to do 

Động từ “asked” nên trong câu gián tiếp động từ phải chia ở quá khứ => loại đáp án A, C

Cấu trúc Need to do: cần làm gì

Cấu trúc Need V-ing là cấu trúc câu bị động của need nên không phù hợp với ngữ cảnh => loại đáp án B

=> Mi asked what information she needed to do that assignment.

Tạm dịch: Mi hỏi cô cần thông tin gì để thực hiện nhiệm vụ đó.

Đáp án: D

Câu 33 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I am not sure ______ I can solve this problem.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. how           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. how           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. how           

how: như thế nào       

what: cái gì

who: ai                                   

by whom: bởi ai

=> I am not sure how I can solve this problem.

Tạm dịch: Tôi không chắc làm thế nào tôi có thể giải quyết vấn đề này.

Đáp án: A

Câu 34 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My parents asked me to find out _______ it gave you so much trouble.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. what

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. what

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. what

what: cái gì                          

which: cái gì

how many: bao nhiêu          

where: ở đâu

What đi sau động từ, which đi sau vật

=> My parents asked me to find out what it gave you so much trouble.

Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối                     

Đáp án: A

Câu 35 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Pressure ______ children to get into top schools has reached a crisis point.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. on

pressure on sb: áp lực đối với ai

=> Pressure on children to get into top schools has reached a crisis point. (

Tạm dịch: Áp lực đối với trẻ em để vào các trường hàng đầu đã đạt đến điểm khủng hoảng

Đáp án: C

Câu 36 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Perhaps what you're reading or hearing is boring, which makes it hard to ______  on the book or the conversation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. concentrate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. concentrate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. concentrate

concentrate (v): tập trung                   

rely (v): dựa vào, tin vào

depend (v): phụ thuộc                        

notice (v): để ý, chú ý

=> Perhaps what you're reading or hearing is boring, which makes it hard to concentrate on the book or the conversation.

Tạm dịch: Có lẽ những gì bạn đang đọc hoặc nghe là nhàm chán, điều đó khiến bạn khó tập trung vào cuốn sách hoặc cuộc trò chuyện.

Đáp án: A

Câu 37 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

By the age of 15, teenagers are better able to ______ a more demanding curriculum.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. handle

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. handle

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. handle

solve (v): giải quyết vấn đề                

operate (v): hoạt động, vận hành

handle (v): quản lý, xử lý                   

deal (+ with sth): giải quyết

Tạm dịch: Ở tuổi 15, thanh thiếu niên có khả năng tốt hơn để có thể quản lý lịch trình cá nhân khắt khe hơn.

Đáp án: C

Câu 38 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My closest friend is not very _______  and she likes having a small friend group but I like talking with a lot of people and hanging out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. sociable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. sociable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. sociable

society (n): xã hội                               

sociable (adj): dễ gần, hòa đồng

social (adj): có tính chất xã hội          

socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội

Sau động từ “be” và trạng từ “very” phải là một tính từ

=> My closest friend is not very sociable and she likes having a small friend group but I like talking with a lot of people and hanging out.

Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi không hòa đồng lắm và cô ấy thích có một nhóm bạn nhỏ nhưng tôi lại thích nói chuyện với nhiều người và đi chơi.

Đáp án: B

Câu 39 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Ann was raised very _______  on her parents, and she was ______ that she wouldn't live on her own afterwards.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. dependent — worried

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. dependent — worried

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. dependent — worried

dependent on (adj): phụ thuộc    

independent of (adj): độc lập

worry (v): lo lắng                   

worried (adj): lo lắng

to be worried that…: lo lắng

=> Ann was raised very dependent on her parents, and she was worried that she wouldn't live on her own afterwards.

Tạm dịch: Ann được nuôi dưỡng rất phụ thuộc vào cha mẹ và cô đã lo lắng rằng mình sẽ không sống được một mình sau này.

Đáp án: D

Câu 40 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I suffer from depression and anxiety. but I don`t know ______ to get over my problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. how

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. how

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. how

what : cái gì                

how: như thế nào

where: ở đâu              

which: cái gì

=> I suffer from depression and anxiety. but I don`t know how to get over my problems.

Tạm dịch: Tôi bị trầm cảm và lo lắng. nhưng tôi không biết làm thế nào để vượt qua vấn đề của mình.

Đáp án: B