Kiểm tra - Unit 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
D. countryside
D. countryside
D. countryside
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/
Sound /saʊnd/
Mountain /ˈmaʊntən/
Countryside /ˈkʌntrisaɪd/
Đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/
Find the word which has a different sound in the part underlined
C. tradition
C. tradition
C. tradition
institutes /ˈɪnstɪtjuːt/
state /steɪt/
tradition /trəˈdɪʃn/
status /ˈsteɪtəs/
Đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /t/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
B. surface
B. surface
B. surface
Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
Surface /ˈsɜːfɪs/
Conduct /kənˈdʌkt/
Stuck /stʌk/
Đáp án B phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ɜː/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
D. promise
D. promise
D. promise
combine /kəmˈbaɪn/
tiring /ˈtaɪərɪŋ/
hiking /ˈhaɪkɪŋ/
promise /ˈprɒmɪs/
Đáp án D phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/
Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.
B. organization
B. organization
B. organization
Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/
Organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
Đáp án B trọng âm 4, còn lại trọng âm 3
Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.
A. convenience
A. convenience
A. convenience
Convenience /kənˈviːniəns/
Resident /ˈrezɪdənt/
Vehicle /ˈviːəkl/
Skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/
Đáp án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.
D. indicator
D. indicator
D. indicator
Affordable /əˈfɔːdəbl/
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Variety /vəˈraɪəti/
Indicator /ˈɪndɪkeɪtə(r)/
Đáp án D trọng âm 1, còn lại trọng âm 2
Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.
D. education
D. education
D. education
Development /dɪˈveləpmənt/
Intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
Facility /fəˈsɪləti/
Education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Đáp án D trọng âm 3, còn lại trọng âm 2
Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.
A. expensive
A. expensive
A. expensive
Expensive /ɪkˈspensɪv/
Fascinate /ˈfæsɪneɪt/
Restaurant /ˈrestrɒnt/
Urbanize /ˈɜːbənaɪzd/
Đáp án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
Đáp án A
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
This medicine will help you __________ from your illness.
B. get over
B. get over
B. get over
Get through: liên lạc (bằng điện thoại) / hoàn tất công việc
Get over: vượt qua
Get in: đưa người đến/ xoay sở, sắp xếp
Get up: ngủ dậy
=> This medicine will help you get over from your illness.
Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp bạn khỏi ốm.
Đáp án B
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
Some people believe that skyscrapers are a_________ of big cities.
D. feature
D. feature
D. feature
Sign: Biển hiệu, tín hiệu
Site: Địa điểm, vị trí
Factor: Yếu tố
Feature: Đặc điểm
=> Some people believe that skyscrapers are a feature of big cities.
Tạm dịch: Nhiều người tin rằng những tòa nhà chọc trời là nét riêng của thành phố
Đáp án D
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
We have to ______ more schools to meet the demand of the increasing numbers of children in the area.
A. set up
A. set up
A. set up
Set up: thành lập / bố trí
Set off: khởi hành
Set out: dự định, dự tính / giải thích
Set in: bắt đầu (mùa, cảm nghĩ, thời tiết)
=> We have to set up more schools to meet the demand of the increasing numbers of children in the area.
Tạm dịch: Chúng ta cần phải thành lập nhiều trường học hơn để đáp ứng nhu cầu tăng cao của học sinh trong khu vực.
Đáp án A
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
HCM city is like a ____________ of people from different areas.
C. melting pot
C. melting pot
C. melting pot
Skyscraper: tòa nhà chọc trời
Metro: xe điên ngầm
Melting pot: nơi hội tụ
Asset: tài sản
Dịch nghĩa: Hồ Chí Minh giống như nơi tụ hội người từ khắp mọi miền.
=> HCM city is like a melting pot of people from different areas.
Đáp án C
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
While visiting Da Nang, we __________ all the World Heritage Sites nearby.
D. go across
D. go across
D. go across
Go around: truyền tụng (tin đồn)
Turn back: trở lại
Go over: nghiên cứu, xem xét / lặp lại (một câu chuyện)
Go across: tình cờ gặp
=> While visiting Da Nang, we go across all the World Heritage Sites nearby.
Tạm dịch: Khi tham quan Đà Nẵng, chúng tôi bắt gặp tất cả những di sản thế giới gần đó.
Đáp án B và A k phù hợp ngữ cảnh. Động từ vế trước là “visit” nên ngữ cảnh thiên về đi chơi thư giãn chứ không phải là đi công tác phục vụ nghiên cứu
Đáp án D
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
You need to __________ the key; otherwise, we can't get into our home.
D. find out
D. find out
D. find out
Take for: không tồn tại
Find in: không tồn tại
Take off: cởi ra / cất cánh (máy bay) / nghỉ làm (một khoảng thời gian)
Find out: tìm ra
=> You need to find out the key; otherwise, we can't get into our home.
Tạm dịch: Bạn cần phải tìm ra chìa khóa, nếu không thì chúng ta không thể vào nhà.
Đáp án D
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
The _________ is a kind of circular junction, where traffic flows continuously around a central island.
B. roundabout
B. roundabout
B. roundabout
Traffic flow: Dòng chảy giao thông
Roundabout: bùng binh, vòng xuyến
Circle: hình tròn
Traffic sign: biển báo giao thông
=> The roundabout is a kind of circular junction, where traffic flows continuously around a central island.
Tạm dịch: Vòng xuyến là một loại ụ tròn nơi các phương tiện giao thông di chuyển liên tục quanh trung tâm nó.
Đáp án: B
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
It's difficult to_______ the rapid pace of change in big cities.
A. keep up with
A. keep up with
A. keep up with
Keep up with: theo kịp
Get up to: làm điều mà người khác không tán thành
Get up with: không tồn tại
Keep up to: không tồn tại
=> It’s difficult to keep up with the rapid pace of change in big cities.
Tạm dịch: Thật khó để bắt kịp tốc độ thay đổi nhanh tại thành phố lớn
Đáp án A
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
The urban area includes the city itself, and the surrounding suburbs or other urban areas.
C. metropolitan
C. metropolitan
C. metropolitan
Rural (adj): thuộc về nông thôn
Rush hour (n): giờ cao điểm
Metropolitan (adj): thuộc về thành thị
Suburbs (n): ngoại thành
Urban (adj): thuộc về thành phố -> đồng nghĩa với metropolitan
=> The metropolitan area includes the city itself, and the surrounding suburbs or other urban areas.
Tạm dịch: Những khu vực đô thị bao gồm cả thành phố và những khu vực lân cận.
Đáp án C
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
During the morning and evening rush hours, cities often become crowded with people and vehicles.
C. packed
C. packed
C. packed
Narrow (adj): hẹp
Empty (adj): trống rỗng
Packed with: đầy những
Central (adj): chủ yếu, trung tâm
Crowed with = packed with (đông đúc)
=> During the morning and evening rush hours, cities often become packed with people and vehicles.
Trong giờ cao điểm sáng tối, các thành phố toàn người và các phương tiện giao thông.
Đáp án C
Choos the best answer to complete each of the following sentences.
Visitors can take a free boat from Manhattan to Staten Island for a great ________ of the Statue of Liberty and the Manhattan skyline.
D. landscape
D. landscape
D. landscape
View of (n): tầm mắt / quang cảnh
Sight of (n): thị lực
Scene (n): cảnh, quang cảnh / hiện trường
Landscape (n): phong cảnh (every thing you can see when you look across a large area of land, esp in the country)
Đáp án A và C đồng nghĩa -> loại. Dịch nghĩa -> loại B.
=> Visitors can take a free boat from Manhattan to Staten Island for a great landscape the Statue of Liberty and the Manhattan skyline.
Tạm dịch: Khách tham quan có thể đi thuyển miễn phí từ Manhattan tới Stalen vì phong cảnh tuyệt vời của tượng nữ thần tự do và bầu trời Manhatta.
Đáp án: D