Kiểm tra - Unit 2

Câu 21 Trắc nghiệm

 Choose the word which is stresses differently from the rest.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. countryside

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. countryside

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. countryside

Playground /ˈpleɪɡraʊnd/

Sound /saʊnd/

Mountain /ˈmaʊntən/

Countryside /ˈkʌntrisaɪd/

Đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/

Câu 22 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. tradition

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. tradition

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. tradition

institutes /ˈɪnstɪtjuːt/

state /steɪt/

tradition /trəˈdɪʃn/

status /ˈsteɪtəs/

Đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /t/

Câu 23 Trắc nghiệm

 Choose the word which is stresses differently from the rest.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. surface

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. surface

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. surface

Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Surface /ˈsɜːfɪs/

Conduct /kənˈdʌkt/

Stuck /stʌk/

Đáp án B phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ɜː/

Câu 24 Trắc nghiệm

 Choose the word which is stresses differently from the rest.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. promise

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. promise

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. promise

combine /kəmˈbaɪn/

tiring /ˈtaɪərɪŋ/

hiking /ˈhaɪkɪŋ/

promise /ˈprɒmɪs/

Đáp án D phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/

Câu 25 Trắc nghiệm

 Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. organization

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. organization

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. organization

Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/

Organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Đáp án B trọng âm 4, còn lại trọng âm 3

Câu 26 Trắc nghiệm

 Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. convenience

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. convenience

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. convenience

Convenience /kənˈviːniəns/

Resident /ˈrezɪdənt/

Vehicle /ˈviːəkl/

Skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/

Đáp án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1

Câu 27 Trắc nghiệm

 Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. indicator

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. indicator

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. indicator

Affordable /əˈfɔːdəbl/

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Variety /vəˈraɪəti/

Indicator /ˈɪndɪkeɪtə(r)/

Đáp án D trọng âm 1, còn lại trọng âm 2

Câu 28 Trắc nghiệm

 Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. education

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. education

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. education

Development /dɪˈveləpmənt/

Intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/

Facility /fəˈsɪləti/

Education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

Đáp án D trọng âm 3, còn lại trọng âm 2

Câu 29 Trắc nghiệm

 Choose the word whose main stressed syllable is placed different from that of the others in each group.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.   expensive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.   expensive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.   expensive

Expensive /ɪkˈspensɪv/

Fascinate /ˈfæsɪneɪt/

Restaurant /ˈrestrɒnt/

Urbanize /ˈɜːbənaɪzd/

Đáp án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1

Đáp án A

Câu 30 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 This medicine will help you __________ from your illness.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. get over

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. get over

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. get over

Get through: liên lạc (bằng điện thoại) / hoàn tất công việc

Get over: vượt qua

Get in: đưa người đến/ xoay sở, sắp xếp

Get up: ngủ dậy

=> This medicine will help you get over from your illness.

Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp bạn khỏi ốm.

Đáp án B

Câu 31 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 Some people believe that skyscrapers are  a_________ of big cities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. feature

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. feature

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. feature

Sign: Biển hiệu, tín hiệu

Site: Địa điểm, vị trí

Factor: Yếu tố

Feature: Đặc điểm

=> Some people believe that skyscrapers are a feature of big cities.

Tạm dịch: Nhiều người tin rằng những tòa nhà chọc trời là nét riêng của thành phố

Đáp án D

Câu 32 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 We have to ______ more schools to meet the demand of the increasing numbers of children in the area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. set up

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. set up

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. set up

Set up: thành lập / bố trí

Set off: khởi hành

Set out: dự định, dự tính / giải thích

Set in: bắt đầu (mùa, cảm nghĩ, thời tiết)

=> We have to set up more schools to meet the demand of the increasing numbers of children in the area.

Tạm dịch: Chúng ta cần phải thành lập nhiều trường học hơn để đáp ứng nhu cầu tăng cao của học sinh trong khu vực.

Đáp án A

Câu 33 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 HCM city is like a ____________ of people from different areas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. melting pot

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. melting pot

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. melting pot

Skyscraper: tòa nhà chọc trời

Metro: xe điên ngầm

Melting pot: nơi hội tụ

Asset: tài sản

Dịch nghĩa: Hồ Chí Minh giống như nơi tụ hội người từ khắp mọi miền.

=> HCM city is like a melting pot of people from different areas.

Đáp án C

Câu 34 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 While visiting Da Nang, we __________ all the World Heritage Sites nearby.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. go across

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. go across

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. go across

Go around: truyền tụng (tin đồn)

Turn back: trở lại

Go over: nghiên cứu, xem xét / lặp lại (một câu chuyện)

Go across: tình cờ gặp

=> While visiting Da Nang, we go across all the World Heritage Sites nearby.

Tạm dịch: Khi tham quan Đà Nẵng, chúng tôi bắt gặp tất cả những di sản thế giới gần đó.

Đáp án B và A k phù hợp ngữ cảnh. Động từ vế trước là “visit” nên ngữ cảnh thiên về đi chơi thư giãn chứ không phải là đi công tác phục vụ nghiên cứu

Đáp án D

Câu 35 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 You need to __________ the key; otherwise, we can't get into our home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. find out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. find out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. find out

Take for: không tồn tại

Find in: không tồn tại

Take off: cởi ra / cất cánh (máy bay) / nghỉ làm (một khoảng thời gian)

Find out: tìm ra

=> You need to find out the key; otherwise, we can't get into our home.

Tạm dịch: Bạn cần phải tìm ra chìa khóa, nếu không thì chúng ta không thể vào nhà.

Đáp án D

Câu 36 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 The _________ is a kind of circular junction, where traffic flows continuously around a central island.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. roundabout

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. roundabout

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. roundabout

Traffic flow: Dòng chảy giao thông

Roundabout: bùng binh, vòng xuyến

Circle: hình tròn

Traffic sign: biển báo giao thông

=> The roundabout is a kind of circular junction, where traffic flows continuously around a central island.

Tạm dịch: Vòng xuyến là một loại ụ tròn nơi các phương tiện giao thông di chuyển liên tục quanh trung tâm nó.

Đáp án: B

Câu 37 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 It's difficult to_______ the rapid pace of change in big cities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. keep up with

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. keep up with

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. keep up with

Keep up with: theo kịp

Get up to: làm điều mà người khác không tán thành

Get up with: không tồn tại

Keep up to: không tồn tại

=> It’s difficult to keep up with the rapid pace of change in big cities.

Tạm dịch: Thật khó để bắt kịp tốc độ thay đổi nhanh tại thành phố lớn

Đáp án A

Câu 38 Trắc nghiệm

  Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 The urban area includes the city itself, and the surrounding suburbs or other urban areas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. metropolitan

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. metropolitan

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. metropolitan

Rural (adj): thuộc về nông thôn

Rush hour (n): giờ cao điểm

Metropolitan (adj): thuộc về thành thị

Suburbs (n): ngoại thành

Urban (adj): thuộc về thành phố -> đồng nghĩa với metropolitan

=> The metropolitan area includes the city itself, and the surrounding suburbs or other urban areas.

Tạm dịch: Những khu vực đô thị bao gồm cả thành phố và những khu vực lân cận.

Đáp án C

Câu 39 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 During the morning and evening rush hours, cities often become crowded with people and vehicles.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. packed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. packed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. packed

Narrow (adj): hẹp

Empty (adj): trống rỗng

Packed with: đầy những

Central (adj): chủ yếu, trung tâm

Crowed with = packed with (đông đúc)

=> During the morning and evening rush hours, cities often become packed with people and vehicles.

Trong giờ cao điểm sáng tối, các thành phố toàn người và các phương tiện giao thông.

Đáp án C

Câu 40 Trắc nghiệm

 Choos the best answer to complete each of the following sentences.

 Visitors can take a free boat from Manhattan to Staten Island for a great ________ of the Statue of Liberty and the Manhattan skyline.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. landscape

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. landscape

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. landscape

View of (n): tầm mắt / quang cảnh

Sight of (n): thị lực

Scene (n): cảnh, quang cảnh / hiện trường

Landscape (n): phong cảnh (every thing you can see when you look across a large area of land, esp in the country)

Đáp án A và C đồng nghĩa -> loại. Dịch nghĩa -> loại B.

=> Visitors can take a free boat from Manhattan to Staten Island for a great landscape the Statue of Liberty and the Manhattan skyline.

Tạm dịch: Khách tham quan có thể đi thuyển miễn phí từ Manhattan tới Stalen vì phong cảnh tuyệt vời của tượng nữ thần tự do và bầu trời Manhatta.

Đáp án: D