Kiểm tra - Unit 1

Câu 21 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stresses differently from the rest.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. complicated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. complicated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. complicated

Lời giải:

Complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Experience /ɪkˈspɪəriəns/

Prosperity /prɒˈsperəti/

Traditional /prɒˈsperəti/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại rơi vào âm thứ 2

Đáp án: A

Câu 22 Trắc nghiệm

I. Choose the word which is stresses differently from the rest.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. television

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. television

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. television

Lời giải:

Television /ˈtelɪvɪʒn/

Decoration /ˌdekəˈreɪʃn/

Introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/

Expectation /ˌekspekˈteɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ nhất  còn lại rơi vào âm thứ  3 

Đáp án: A

Câu 23 Trắc nghiệm

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. artisan

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. artisan

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. artisan

Lời giải:

Layer /ˈleɪə(r)/

Frame /freɪm/

Artisan /ˌɑːtɪˈzæn/

Place /pleɪs/

Câu C được đọc là /æ/ còn lại là /eɪ/

Đáp án: C

Câu 24 Trắc nghiệm

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. museum

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. museum

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. museum

Lời giải:

Museum /mjuˈziːəm/

Cultural /ˈkʌltʃərəl/

Drum /drʌm/

Sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/

Câu A được đọc là /ju/ còn lại là /ʌ /

Đáp án: A

Câu 25 Trắc nghiệm

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. although

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. although

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. although

Lời giải:

Tablecloth /ˈteɪblklɒθ/

Authenticity /ˌɔːθenˈtɪsəti/

Through /θruː/

Although /ɔːlˈðəʊ/

Câu D  được đọc là /ð/ còn lại là /θ/

Đáp án: D

Câu 26 Trắc nghiệm

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. volume

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. volume

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. volume

Lời giải:

Thunder /ˈθʌndə(r)/

Result /rɪˈzʌlt/

Erupt /ɪˈrʌpt/

Volume /ˈvɒljuːm/

Câu D được đọc là /ju/ còn lại là /ʌ /

Đáp án: D

Câu 27 Trắc nghiệm

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. surface

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. surface

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. surface

Lời giải:

Attraction /əˈtrækʃn/

Surface /ˈsɜːfɪs/

Lacquerware /ˈlækə(r)wer/

Artisan /ˌɑːtɪˈzæn/

Câu B được đọc là /ɪ/ còn lại là /æ /

Đáp án: B

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In the past, local _______ were chosen to make sophisticated embroidered costumes for the Vietnamese King, Queen and other Royal family members. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. skilled artisans

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. skilled artisans

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. skilled artisans

Giải thích:

Cách thành lập cụm danh từ: a/an/the+adj+n

Ta loại được skill (n), skilfully (adv)

Xét trong câu có: sophisticated embroidered costumes (trang phục thêu tinh xảo)

Artisans (nghệ nhân) là đáp án phù hợp hơn.

In the past, local skilled artisans were chosen to make sophisticated embroidered costumes for the Vietnamese King, Queen and other Royal family members.

Tạm dịch:

Trước đây, các nghệ nhân lành nghề địa phương đã được chọn để làm ra những bộ trang phục thêu tinh xảo cho Vua, Hoàng hậu và các thành viên Hoàng gia khác.

Đáp án: D

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Craft villages are becoming popular __________ in Viet Nam. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. tourist attractions

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. tourist attractions

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. tourist attractions

Giải thích:

tourist attractions (điểm đến du lịch nổi tiếng) là lựa chọn phù hợp nhất

=> Craft villages are becoming popular tourist attractions in Viet Nam.

Tạm dịch:

Các làng nghề đang trở thành những điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam.

Đáp án: B

Câu 30 Trắc nghiệm

 Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Situated on the bank of the Duong River, the village was famous for the _______of making Dong Ho paintings. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. craft

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. craft

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. craft

Giải thích:

Craft: nghề thủ công

Production = Manufacture:  sự sản xuất

Activity: hoạt động

Situated on the bank of the Duong River, the village was famous for the craft of making Dong Ho paintings.

Tạm dịch:

Nằm bên bờ sông Dương, ngôi làng nổi tiếng với nghề làm tranh Đông Hồ.

Đáp án: A

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

He is having a party in _______ of his 84th birthday. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. celebration

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. celebration

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. celebration

Giải thích:

Ceremony: nghi lễ

Celebration: sự tổ chức

Anniversary: ngày kỷ niệm

Memory: kí ức

Cụm từ: in celebration of: nhân kỉ niệm ngày

He is having a party in celebration of his 84th birthday.

Tạm dịch:

Ông ấy đang có một bữa tiệc mừng sinh nhật lần thứ 84 của mình.

Đáp án: B

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Family is always my father’s top _____. It is the most important to him. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. priority

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. priority

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. priority

Speciality: điểm đặc biệt, chuyên ngành

Right: quyền lợi, điểm tốt

Priority: sự ưu tiên

Privacy: sự riêng tư

=> Family is always my father’s top priority. It is the most important to him.

Tạm dịch: Gia đình luôn là ưu tiên hàng đầu của cha tôi. Đó là điều quan trọng nhất với ông ấy.

Đáp án: C

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Now, at the age of over 80, the artisan is leaving the craft to his descendants with a desire to _________ this ancient craft. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. preserve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. preserve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. preserve

Giải thích:

Preserve: bảo tồn

Reserve: dự trữ

Change: thay đổi

Consider: cân nhắc, suy nghĩ

  • Now, at the age of over 80, the artisan is leaving the craft to his descendants with a desire to preserve this ancient craft.

Tạm dịch:

Bây giờ, ở tuổi ngoài 80, người nghệ nhân đang truyền lại nghề cho con cháu của mình với mong muốn bảo tồn làng nghề thủ công cổ xưa này.

Đáp án: A

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

For that artisan, making the paintings is a career _______it supports the life of many generations of the family. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. because

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. because

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. because

Giải thích:

Xét về quan hệ ngữ nghĩa giữa 2 vế câu, ta nhận thấy đây là quan hệ nguyên nhân-kết quả, trong đó vế sau chỉ nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước.

  • Có thể dùng because hoặc because of

Lưu ý: because+S+V+O và because of+N/V_ing

  • Trong câu này lựa chọn because là phù hợp nhất
  • For that artisan, making the paintings is a career because it supports the life of many generations of the family.

Tạm dịch:

Đối với người nghệ nhân này, làm những bức tranh là một nghề nghiệp bởi vì nó hỗ trợ cuộc sống của nhiều thế hệ trong gia đình.

Đáp án: B

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The Van Phục silk producers have expanded their silk garment goods _____ they can satisfy the varied demand for their silk. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. so that

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. so that

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. so that

Giải thích:

In order to: để

Despite: mặc dù

Because: bởi vì

So that: để

Mối quan hệ về ngữ nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ nguyên nhân-kết quả, trong đó vế sau chỉ kết quả do mệnh đề chính (vế trước) gây ra.

Chú ý:

In order to + Vnt

So that + S + V + O

Vì vế sau là mệnh đề chỉ kết quả nên ta phải dùng cấu trúc so that

  • The Van Phục silk producers have expanded their silk garment goods so that they can satisfy the varied demand for their silk.

Tạm dịch:

Các nhà sản xuất lụa Vạn Phúc đã mở rộng mặt hàng may mặc lụa để họ có thể đáp ứng nhu cầu đa dạng về mặt hàng lụa.

Đáp án: D

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Weaving mats in Dinh Yen, Dong Thap used to be sold in the “ghost" markets set up at night and operated up to early morning _______ the government built a new market five years ago. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. until

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. until

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. until

Giải thích:

When: khi

Until: cho đến khi

After: Sau khi

As soon as: ngay khi

Cụm từ: used to + V_nt: đã từng làm gì trong quá khứ, nhưng hiện tại không còn làm nữa

  • Weaving mats in Dinh Yen, Dong Thap used to be sold in the “ghost" markets set up at night and operated up to early morning until the government built a new market five years ago.

Tạm dịch:

Thảm dệt ở Đinh Yên, Đồng Tháp từng được bán ở chợ ma hoạt động từ ban đêm và kéo dài đến sáng sớm cho đến khi chính phủ xây dựng một chợ mới cách đây năm năm.

Đáp án: B

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The traditional craft has _________ from generation to generation. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. been passed down

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. been passed down

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. been passed down

Giải thích:

Cụm từ: pass down (truyền lại)

Nhận thấy chủ ngữ là vật (the traditional craft - nghề thủ công truyền thống) không thể tự truyền lại nên đây là câu bị động

  • The traditional craft has been passed down from generation to generation.

Tạm dịch:

Nghề thủ công truyền thống đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Đáp án: C

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Craftsmen have to ________ the domestic and international markets so that they needn't depend on the middlemen for their sales. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. find out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. find out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. find out

Giải thích:

Cụm từ: find out (tìm kiếm)

  • Craftsmen have to find out the domestic and international markets so that they needn't depend on the middlemen for their sales.

Tạm dịch:

Thợ thủ công phải tìm kiếm thị trường trong nước và quốc tế để họ không cần phụ thuộc vào bên trung gian để bán hàng.

Đáp án: C

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Could you pleased turn off the TV? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. shut down

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. shut down

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. shut down

Giải thích:

turn on: bật

shut down: tắt

plug in: cắm vào

shut up: ngậm miệng

Ta có: turn off = shut down (tắt)

Tạm dịch:

Bạn có thể vui lòng tắt TV được không?

 

Đáp án: B

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Once you’ve finished cleaning, you can go on with your work. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. continue

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. continue

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. continue

Giải thích:

Examine: kiểm tra

Make a note: viết ghi chú

Consider: cân nhắc

Continue: tiếp tục

Ta có: go on = continue ( tiếp tục)

Tạm dịch:

Sau khi dọn dẹp xong, bạn có thể tiếp tục với công việc của mình

Đáp án: D