Kiểm tra – Unit 1

Câu 61 Trắc nghiệm

What is the writer’s father?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bố của tác giả làm gì?

A. thu ngân

B. kế toán

C. lễ tân                      

D. nhà văn

Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.

Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.

=> an accountant 

Câu 62 Trắc nghiệm

What is the writer’s father?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bố của tác giả làm gì?

A. thu ngân

B. kế toán

C. lễ tân                      

D. nhà văn

Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.

Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.

=> an accountant 

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. joins                        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. joins                        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. joins                        

- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...

- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...

- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...

=> 4 đáp án:

shifts /ʃɪfts/  

thinks /θɪŋks

joins /dʒɔɪnz/

soups /suːps/

=> Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. graphs

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. graphs

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. graphs

- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...

- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...

- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...

=> 4 đáp án:

bags /bægz/                            

graphs /ɡrɑːfs/             

lands /lændz/                          

days /deɪz/

=> Câu B đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose a word in each line that has different stress pattern

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. secure                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. secure                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. secure                     

household /'haushould/                      

secure /si'kjuə/

 pressure /'preʃə/                                 

active /'æktiv/

Câu B trọng âm 2 còn lại trọng âm 1

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose a word in each line that has different stress pattern

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. supportive            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. supportive            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. supportive            

supportive /sə'pɔ:tiv/                         

leftovers /’leftəuvərz /                       

confidence /'kɔnfidəns/                      

 hospital /'hɔspitl/

Câu A trọng âm 2 còn lại trọng âm 1

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. solutions

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. solutions

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. solutions

Sau tính từ cần danh từ

solve (v): giải quyết                              

solvable (adj): có thể giải quyết         

 solutions (n): cách giải quyết              

solvability (n): tính có thể giải quyết được

=> These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.

Tạm dịch: Những cách giải quyết nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng mất tiền.

Câu 68 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

John is _______ only child in his family so his parents love him a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. the                                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. the                                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. the                                   

Trước tính từ “only” dùng “the”

=> John is the only child in his family so his parents love him a lot.

Tạm dịch: John là con duy nhất trong gia đình, vì vậy bố mẹ rất yêu quý anh ấy.

Câu 69 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. at / with

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. at / with

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. at / with

at work: ở chỗ làm

busy with: bận

=> Where is Jimmy? - He is at work. He is busy with his monthly report.

Tạm dịch: Jimmy đang ở đâu? Anh ấy đang làm việc. Anh ấy đnag bận làm báo cáo hàng tháng.

Câu 70 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

We are not allowed _______ jeans at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. to wear

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. to wear

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. to wear

=> We are not allowed to wear jeans at school.

Tạm dịch: Chúng tôi không được cho phép mặc quần jeans ở trường.

Câu 71 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

During a successful business_______ she accumulated a great amount of wealth

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. career

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. career

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. career

career (n): sự nghiệp                                                   

work (n): công việc

job (n): nghề nghiệp                                                   

occupation (n): nghề nghiệp

=> During a successful business career, she accumulated a great amount of wealth.

Tạm dịch: Trong suốt sự nghiệp kinh doanh thành công của mình, cô ấy đã trở nên giàu có.

Câu 72 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The worker was _______ his boss expected, so he offered a raise

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. more hard-working than

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. more hard-working than

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. more hard-working than

Cấu trúc: more + adj + than

=> The worker was more hard-working than his boss expected, so he offered a raise.

Tạm dịch: Công nhân làm việc chăm chỉ hơn giám đốc nghĩ, vì vậy nên anh ấy đề nghị tăng lương.

Câu 73 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

He shouted abuse at the                    after being sentenced to five years imprisonment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. judge

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. judge

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. judge

police (n): cảnh sát                                                       

organizer (n): người tổ chức 

judge (n): quan tòa                                                      

lawyer (n): luật sư

=> He shouted abuse at the jugde after being sentenced to five years imprisonment.

Tạm dịch: Anh ấy hét lên phỉ báng quan tòa sau khi bị kết án tù 5 năm.

Câu 74 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

It was _____________ of you to leave the medicine where the children could get it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. careless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. careless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. careless

care (v): quan tâm       

caring (adj): chu đáo      

careful (adj): cẩn thận        

careless (adj): bất cẩn

=>It was careless of you to leave the medicine where the children could get it.

Tạm dịch: Thật là bất cẩn khi bạn để thuốc ở nơi mà trẻ em có thể lấy được.

Câu 75 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. has become

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. has become

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. has become

Trạng từ : In the last hundred years (hàng trăm năm gần đây)

“V-ing” đóng vai trò là chủ ngữ số ít

Cấu trúc: S + has + Ved/V3

=> In the last hundred years, traveling has become much easier and more comfortable.

Tạm dịch: Hàng trăm năm qua du lịch đã trở nên dễ dàng hơn và thoải mái hơn rất nhiều.

Câu 76 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

In the 19th century, it _______ two or three months to cross North America by covered wagon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. took

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. took

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. took

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: 

In + mốc thời gian trong quá khứ (In the 19th century) 

Cấu trúc: S + Ved/V2

=> In the 19th century, it took two or three months to cross North America by covered wagon.

Tạm dịch: Vào thế kỷ 19, mất 2 hoặc 3 tháng để băng qua Bắc Mỹ bằng xe ngựa

Câu 77 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

In the past, the trip _______ very rough and often dangerous, but things _______ a great deal in the last hundred and fifty years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. was / have changed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. was / have changed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. was / have changed

- Vế trước có trạng từ "In the past": trước đây => dùng thì quá khứ đơn: 

Công thức: S + Ved/ V2

- Vế sau có trạng từ "in the last hundred and fifty years": trong 150 năm qua => dùng thì hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/ has + Ved/V3

=> In the past, the trip was very rough and often dangerous, but things have changed a great deal in the last hundred and fifty years.

Tạm dịch: Trước đây, việc đi lại rất khó khăn và thường nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã thay đổi rất nhiều trong 150 năm qua.

Câu 78 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Now you _______ from New York to Los Angeles in a matter of hours. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. can fly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. can fly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. can fly

Cấu trúc: can + V: có thể xảy ra

=> Now you can fly from New York to Los Angeles in a matter of hours. 

Tạm dịch: Bây giờ, bạn có thể bay từ New York tới Los Angeles trong vài giờ.

Câu 79 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

When Carol _______ last night, I ______ my favorite show on television.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. called / was watching 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. called / was watching 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. called / was watching 

Hành động “call” (gọi) làm ngắt quãng hành động “watch”  (xem)

Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: when S + Ved/V2, S + was/were +V-ing

=> When Carol had called last night, I watched my favorite show on television.

Tạm dịch: Khi Carol gọi  cho tôi tối qua thì tôi đang xem chương trình ưa thích trên tivi.

Câu 80 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

By this time next summer, you _______ your studies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. will have completed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. will have completed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. will have completed

Trạng từ : By this time next summer: Trước thời điểm này vào mùa hè năm tới

Cấu trúc: S + will have + Ved/V3

=> By this time next summer, you will have completed your studies.

Tạm dịch: Trước thời điểm này vào mùa hè năm tới , bạn sẽ hoàn thành chương trình học.