Kiểm tra – Unit 1
What is the writer’s father?
Bố của tác giả làm gì?
A. thu ngân
B. kế toán
C. lễ tân
D. nhà văn
Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.
Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.
=> an accountant
What is the writer’s father?
Bố của tác giả làm gì?
A. thu ngân
B. kế toán
C. lễ tân
D. nhà văn
Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.
Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.
=> an accountant
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
C. joins
C. joins
C. joins
- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=> 4 đáp án:
shifts /ʃɪfts/
thinks /θɪŋks/
joins /dʒɔɪnz/
soups /suːps/
=> Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
B. graphs
B. graphs
B. graphs
- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=> 4 đáp án:
bags /bægz/
graphs /ɡrɑːfs/
lands /lændz/
days /deɪz/
=> Câu B đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Choose a word in each line that has different stress pattern
B. secure
B. secure
B. secure
household /'haushould/
secure /si'kjuə/
pressure /'preʃə/
active /'æktiv/
Câu B trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Choose a word in each line that has different stress pattern
A. supportive
A. supportive
A. supportive
supportive /sə'pɔ:tiv/
leftovers /’leftəuvərz /
confidence /'kɔnfidəns/
hospital /'hɔspitl/
Câu A trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Choose the best answer to complete each sentence
These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
C. solutions
C. solutions
C. solutions
Sau tính từ cần danh từ
solve (v): giải quyết
solvable (adj): có thể giải quyết
solutions (n): cách giải quyết
solvability (n): tính có thể giải quyết được
=> These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.
Tạm dịch: Những cách giải quyết nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng mất tiền.
Choose the best answer to complete each sentence
John is _______ only child in his family so his parents love him a lot.
C. the
C. the
C. the
Trước tính từ “only” dùng “the”
=> John is the only child in his family so his parents love him a lot.
Tạm dịch: John là con duy nhất trong gia đình, vì vậy bố mẹ rất yêu quý anh ấy.
Choose the best answer to complete each sentence
Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
D. at / with
D. at / with
D. at / with
at work: ở chỗ làm
busy with: bận
=> Where is Jimmy? - He is at work. He is busy with his monthly report.
Tạm dịch: Jimmy đang ở đâu? Anh ấy đang làm việc. Anh ấy đnag bận làm báo cáo hàng tháng.
Choose the best answer to complete each sentence
We are not allowed _______ jeans at school.
B. to wear
B. to wear
B. to wear
=> We are not allowed to wear jeans at school.
Tạm dịch: Chúng tôi không được cho phép mặc quần jeans ở trường.
Choose the best answer to complete each sentence
During a successful business_______ she accumulated a great amount of wealth
A. career
A. career
A. career
career (n): sự nghiệp
work (n): công việc
job (n): nghề nghiệp
occupation (n): nghề nghiệp
=> During a successful business career, she accumulated a great amount of wealth.
Tạm dịch: Trong suốt sự nghiệp kinh doanh thành công của mình, cô ấy đã trở nên giàu có.
Choose the best answer to complete each sentence
The worker was _______ his boss expected, so he offered a raise
C. more hard-working than
C. more hard-working than
C. more hard-working than
Cấu trúc: more + adj + than
=> The worker was more hard-working than his boss expected, so he offered a raise.
Tạm dịch: Công nhân làm việc chăm chỉ hơn giám đốc nghĩ, vì vậy nên anh ấy đề nghị tăng lương.
Choose the best answer to complete each sentence
He shouted abuse at the after being sentenced to five years imprisonment.
B. judge
B. judge
B. judge
police (n): cảnh sát
organizer (n): người tổ chức
judge (n): quan tòa
lawyer (n): luật sư
=> He shouted abuse at the jugde after being sentenced to five years imprisonment.
Tạm dịch: Anh ấy hét lên phỉ báng quan tòa sau khi bị kết án tù 5 năm.
Choose the best answer to complete each sentence
It was _____________ of you to leave the medicine where the children could get it.
D. careless
D. careless
D. careless
care (v): quan tâm
caring (adj): chu đáo
careful (adj): cẩn thận
careless (adj): bất cẩn
=>It was careless of you to leave the medicine where the children could get it.
Tạm dịch: Thật là bất cẩn khi bạn để thuốc ở nơi mà trẻ em có thể lấy được.
Choose the best answer to complete each sentence
In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable
B. has become
B. has become
B. has become
Trạng từ : In the last hundred years (hàng trăm năm gần đây)
“V-ing” đóng vai trò là chủ ngữ số ít
Cấu trúc: S + has + Ved/V3
=> In the last hundred years, traveling has become much easier and more comfortable.
Tạm dịch: Hàng trăm năm qua du lịch đã trở nên dễ dàng hơn và thoải mái hơn rất nhiều.
Choose the best answer to complete each sentence
In the 19th century, it _______ two or three months to cross North America by covered wagon.
A. took
A. took
A. took
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:
In + mốc thời gian trong quá khứ (In the 19th century)
Cấu trúc: S + Ved/V2
=> In the 19th century, it took two or three months to cross North America by covered wagon.
Tạm dịch: Vào thế kỷ 19, mất 2 hoặc 3 tháng để băng qua Bắc Mỹ bằng xe ngựa
Choose the best answer to complete each sentence
In the past, the trip _______ very rough and often dangerous, but things _______ a great deal in the last hundred and fifty years.
A. was / have changed
A. was / have changed
A. was / have changed
- Vế trước có trạng từ "In the past": trước đây => dùng thì quá khứ đơn:
Công thức: S + Ved/ V2
- Vế sau có trạng từ "in the last hundred and fifty years": trong 150 năm qua => dùng thì hiện tại hoàn thành
Công thức: S + have/ has + Ved/V3
=> In the past, the trip was very rough and often dangerous, but things have changed a great deal in the last hundred and fifty years.
Tạm dịch: Trước đây, việc đi lại rất khó khăn và thường nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã thay đổi rất nhiều trong 150 năm qua.
Choose the best answer to complete each sentence
Now you _______ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
D. can fly
D. can fly
D. can fly
Cấu trúc: can + V: có thể xảy ra
=> Now you can fly from New York to Los Angeles in a matter of hours.
Tạm dịch: Bây giờ, bạn có thể bay từ New York tới Los Angeles trong vài giờ.
Choose the best answer to complete each sentence
When Carol _______ last night, I ______ my favorite show on television.
C. called / was watching
C. called / was watching
C. called / was watching
Hành động “call” (gọi) làm ngắt quãng hành động “watch” (xem)
Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: when S + Ved/V2, S + was/were +V-ing
=> When Carol had called last night, I watched my favorite show on television.
Tạm dịch: Khi Carol gọi cho tôi tối qua thì tôi đang xem chương trình ưa thích trên tivi.
Choose the best answer to complete each sentence
By this time next summer, you _______ your studies.
D. will have completed
D. will have completed
D. will have completed
Trạng từ : By this time next summer: Trước thời điểm này vào mùa hè năm tới
Cấu trúc: S + will have + Ved/V3
=> By this time next summer, you will have completed your studies.
Tạm dịch: Trước thời điểm này vào mùa hè năm tới , bạn sẽ hoàn thành chương trình học.