Grammar - Giới từ và mạo từ (a,an/the)

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

At first, she was trained to be ____scriptwiter, but later she worked as_______secretary.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Danh từ “scriptwiter”; “secretary” chưa xác định, chỉ nghề nghiệp  => dùng mạo từ “a”

Tạm dịch: Đầu tiên, cô ấy được đào tạo để trở thành 1 người viết kịch bản, nhưng sau đó cô ấy lại làm việc như 1 thư ký.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

________ youngest boy has just started going to ________ school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Dùng mạo từ "the" trước tính từ ở dạng so sánh nhất: the + superlative

- Phân biệt:

+ go to school: đi học (đúng mục đích)

+ go to the school: đến trường nói chung nhưng đến để làm việc khác chứ không phải đi học (mục đích khác)

=> The youngest boy has just started going to school.

Tạm dịch: Cậu bé trẻ nhất vừa mới bắt đầu đi học.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: grow up (trưởng thành)

=> We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì => Fred is capable of doing better work than he is doing at present.

Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)

=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.

Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mr. Green is responsible ________hiring employees.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ "to be responsible for something": chịu trách nhiệm về việc gì đó

=> Mr. Green is responsible for hiring employees.

Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu đầu danh từ “job” chưa xác định => dùng mạo từ “a”

Câu sau danh từ “job” xác định rồi vì đó là công việc mà cô ấy ứng tuyển. => dùng mạo từ “the”

=> I'm looking for a job. Did Mary get the job she applied for?

Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm 1 công việc. Có phải Mary đã có được công việc mà cô ấy ứng tuyển không?

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We live in______ big house in ______ middle of the village.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Dùng mạo từ “a” trước cụm danh từ “big house” (adj + N) là cụm danh từ chưa xác định

- Cụm từ cố định: in the middle (ở giữa)

=> We live in a big house in the middle of the village.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà lớn ở giữa làng.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Trước các từ chỉ số thứ tự như first, second, fifth, seventh, last, ... luôn có mạo từ “the”

- Danh từ “space” (không gian) là danh từ không đếm được nên không cần có mạo từ đứng trước

=> The Soviet Union was the first country to send a man into space.

Tạm dịch: Liên bang Xô viết là quốc gia đầu tiên đưa con người vào không gian.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mạo từ "The" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội

=> the rich: người giàu & the poor: người nghèo nói chung

=> It is said the Robinhood robbed the rich and gave the money to the poor.

Tạm dịch: Người ta nói rằng Robinhood cướp của người giàu chia cho người nghèo.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

Many places _____ our city are heavily polluted.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in + place: địa điểm

=> Many places in our city are heavily polluted.

Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.