Grammar – Câu bị động

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The waiter brings me this dish.

Cách 1: This dish ________ by the waiter.

Cách 2: I _________ by the waiter.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)

Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”

Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3

Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”

Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.

=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.

=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ.  

Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.

Cách 2: I am brought this dish by the waiter.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Our friends send these postcards to us.

Cách 1: These postcards _____ by our friends.

Cách 2: We _______by our friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “these postcards” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe sent to sb” (được gửi tới ai).

Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ => đổi thành “we”

Động từ “send” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3

Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”

Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi.  

Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)

Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.)

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You didn’t show me the special cameras.

Cách 1: This special camera_________ .

Cách 2: I _______this special camera.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this special camera” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe showed to sb” (được chỉ dẫn cho ai)

Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”

Động từ “didn’t show” chuyển thành => was/were +not + V ed/V3

Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.

Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)

Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.) 

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I ________ by my nephew last week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

have + sb +V-infinitive = have  + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì

=> I had the gate painted by my nephew last week.

(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.)  

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

People believe that 13 is an unlucky number.

=> 13 _______ an unlucky number.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên phải chuyển thành “ is/am/are + believed”

Động từ V2 ở thì hiện tại đơn nên phải chuyển thành “to be”

Lấy chủ ngữ S2 “13” lên làm chủ ngữ trong câu bị động

Tạm dịch:  Mọi người tin rằng số 13 là con số không may mắn.

=> 13 is believed to be an unlucky number.

(Số 13 được cho là số không may mắn.)

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He wants _________ by his students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Công thức: want +sb +to-V  + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì)

 Tạm dịch:  Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.

=>  He wants all the difficult exercises to be done by his students.

(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.)

Câu 67 Trắc nghiệm

Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)

New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải thích: 

Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)

Câu bị động thì hiện tại hoàn thành:  S + have/ has + been Ved/ V3.

Sửa: been looking => been looked

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm.