Ngữ pháp: So sánh kép
As she did so, her parents became _______.
the angriest: tức giận nhất => không hợp nghĩa
Tính từ “angry” kết thúc bằng “y” nên khi so sánh hơn “y” => “i” rồi thêm đuôi “er”
adj – er + adj - er
=> As she did so, her parents became angrier and angrier
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy làm như vậy, bố mẹ cô ấy trở nên ngày càng giận dữ hơn.
As she did so, her parents became _______.
the angriest: tức giận nhất => không hợp nghĩa
Tính từ “angry” kết thúc bằng “y” nên khi so sánh hơn “y” => “i” rồi thêm đuôi “er”
adj – er + adj - er
=> As she did so, her parents became angrier and angrier
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy làm như vậy, bố mẹ cô ấy trở nên ngày càng giận dữ hơn.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
As she did so, her parents became _______.
the angriest: tức giận nhất => không hợp nghĩa
Tính từ “angry” kết thúc bằng “y” nên khi so sánh hơn “y” => “i” rồi thêm đuôi “er”
adj – er + adj - er
=> As she did so, her parents became angrier and angrier
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy làm như vậy, bố mẹ cô ấy trở nên ngày càng giận dữ hơn.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.
so sánh kém: less + danh từ không đếm được (fat: chất béo)
so sánh hơn: more + N (exercise: bài tập thể dục)
=> People should eat less fat and do more exercise to reduce the risk of heart disease.
Tạm dịch: Mọi người nên ăn ít chất béo và tập thể dục nhiều hơn để giảm nguy cơ mắc bệnh tim.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
It gets _______ to understand what the professor has explained.
so sánh kép: more and more + adj (dài)
=> It gets more and more difficult to understand what the professor has explained.
Tạm dịch: Nó càng ngày càng trở nên khó hơn để hiểu những gì giáo sư giải thích.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Thanks to the progress of science and technology, our lives have become _______.
good” là tính từ so sánh bất quy tắc, khi sang so sánh hơn => better
=> Thanks to the progress of science and technology, our lives have become better and better
Tạm dịch: Nhờ vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ, cuộc sống của chúng ta trở nên càng ngày càng tốt hơn.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Peter is _______ John.
so sánh 2 người nên ta dùng so sánh hơn
more intelligent and young-er + than
=> Peter is more intelligent and younger than John.
Tạm dịch: Peter thông minh và trẻ hơn John.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
It gets _______ when the winter is coming.
so sánh kép: adj – er and adj – er
=> It gets colder and colder when the winter is coming.
Tạm dịch: Trời càng ngày càng trở nên lạnh khi mùa đông đang đến.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
The climber was seventy miles in the wrong direction and got _______.
so sánh kép: more and more + adj
=> The climber was seventy miles in the wrong direction and got more and more panicked
Tạm dịch: Nhà leo núi đã đi sai chỉ dẫn 70 dặm và càng ngày càng trở nên hoảng hốt.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night, _______ he plays his music!
so sánh kép: the +adj – er, the + adj – er
=> My neighbor is driving me mad! It seems that the later it is at night, the louder he plays his music!
Tạm dịch:Hàng xóm của tôi đang làm tôi phát điên. Dường như là càng về muộn vào buổi tối, anh ta càng chơi nhạc to.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
He spent a year in India and loves spicy food. _______ the food is, _______ he likes it.
so sánh kép: the +adj – er, the + adj – er
=> He spent a year in India and loves spicy food. The hotter the food is, the more he likes it.
Tạm dịch: Anh ấy đã dành 1 năm ở Ấn Độ và thích đồ ăn cay. Đồ ăn càng nóng, anh ta càng thích.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Of course, you can come to the party. _______.
The more the merrier (idiom): càng đông càng vui.
=> Of course, you can come to the party. The more the merrier
Tạm dịch:Tất nhiên rồi bạn có thể đến bữa tiệc, càng đông càng vui mà.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
You must drive slower in built up areas. _______ you drive in the city, it is _______ that you will have an accident.
so sánh kép: the + adj – er, the + more + adj
=> You must drive slower in built up areas. The faster you drive in the city, it is the more probable that you will have an accident.
Tạm dịch: Bạn phải lái xe chậm hơn trong khu vực đang xây dựng. Bạn lái xe càng nhanh trong thành phố, thì càng có khả năng xảy ra tai nạn.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Earning money has always been the thing that pleases him most. _____ he becomes, _____he is.
so sánh kép: the + adj – er, the + adj – er
=> Earning money has always been the thing that pleases him most. The richer he becomes, the happier he is.
Tạm dịch: Kiếm nhiều tiền luôn luôn là thứ làm anh ta hài lòng nhất. Anh ta càng giàu, anh ta càng vui.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
The faster we finish, _______.
so sánh kép: the + adj – er + S + V
=> The faster we finish, the sooner we can leave
Tạm dịch: Chúng ta càng kết thúc nhanh, chúng ta càng có thể rời đi sớm.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
We need _______ information about this English course.
Tính từ “far” là tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn => farther/ further
Tuy nhiên khi để nói đến số lượng hay mức độ hay mang ý nghĩa hơn nữa thì ta dùng “further”
=> We need further information about this English course.
Tạm dịch: Chúng tôi cần biết thêm thông tin về khóa học tiếng anh này.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Robert does not have _______ Peter does.
so sánh kém: not + as + adj/ adv/ N + as
“money” (tiền) là danh từ không đếm được nên dùng “much”
=> Robert does not have as much money as Peter does.
Tạm dịch: Robert không có nhiều tiền như Peter.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.
So sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất: the + adj -est
=> The Mekong Delta is one of the two largest deltas in Vietnam.
Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long là 1 trong 2 vùng đồng bằng lớn nhất ở Việt Nam.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
She is _______ a spectator.
so sánh hơn: more of + N than + N: thích cái gì hơn
=> She is more of an athlete than a spectator.
Tạm dịch: Cô ấy thích là 1 vận động viên hơn là 1 khán giả.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
His house is _______ mine.
so sánh cấp số lần: multiple numbers + as + adj + as
=> His house is twice as big as mine.
Tạm dịch: Nhà của anh ấy lớn gấp 2 lần nhà tôi.