Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
D. must have lost
D. must have lost
D. must have lost
should have lost: đáng lẽ ra đã mất
would have lost: sẽ mất
need have lost: lẽ ra cần mất
must have lost: chắc hẳn đã mất
=> He arrived without his notebook. He must have lost it.
Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.
You look terribly exhausted. You really _____ get more sleep.
A. could: có thể
B. might: có thể
C. ought to: nên
D. would: sẽ
=> You look terribly exhausted. You really ought to get more sleep.
Tạm dịch Bạn trông kiệt sức kinh khủng. Bạn thực sự nên ngủ nhiều hơn.
I _______ trust Laura. She lies to everyone, even her close friends.
A. can't: không thể
B. may: có thể
C. am unable (+to): không thể
D. must: phải
=> I can't trust Laura. She lies to everyone, even her close friends.
Tạm dịch: Tôi không thể tin Laura. Cô ấy nói dối tất cả mọi người, ngay cả những người bạn thân của mình.