Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu

Câu 21 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He arrived without his notebook. He____it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. must have lost

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. must have lost

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. must have lost

should have lost: đáng lẽ ra đã mất

would have lost: sẽ mất         

need have lost: lẽ ra cần mất

must have lost: chắc hẳn đã mất

=> He arrived without his notebook. He must have lost it.

Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.

Câu 22 Trắc nghiệm

You look terribly exhausted. You really _____ get more sleep.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. could: có thể

B. might: có thể

C. ought to: nên

D. would: sẽ

=> You look terribly exhausted. You really ought to get more sleep.

Tạm dịch Bạn trông kiệt sức kinh khủng. Bạn thực sự nên ngủ nhiều hơn.

Câu 23 Trắc nghiệm

I _______ trust Laura. She lies to everyone, even her close friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. can't: không thể

B. may: có thể

C. am unable (+to): không thể

D. must: phải

=> I can't trust Laura. She lies to everyone, even her close friends.

Tạm dịch: Tôi không thể tin Laura. Cô ấy nói dối tất cả mọi người, ngay cả những người bạn thân của mình.