Ngữ âm: Trọng âm của từ 3 âm tiết.

Câu 21 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

selection  /sɪˈlekʃn/                               

measurement /ˈmeʒəmənt/       

romantic /rəʊˈmæntɪk/                      

attractive /əˈtræktɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

loyalty /ˈlɔɪ.əl.ti/ 

successful /səkˈses.fəl/

incapable  /ɪnˈkeɪpəbl/

sincerely /sɪnˈsɪə.li/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

loyalty /ˈlɔɪ.əl.ti/ 

successful /səkˈses.fəl/

incapable  /ɪnˈkeɪpəbl/

sincerely /sɪnˈsɪə.li/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

carefully /ˈkeəfəli/ 

correctly  /kəˈrektli/

seriously /ˈsɪəriəsli/

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

excited   /ɪkˈsaɪtɪd/                             

interested /ˈɪntrəstɪd/              

confident /ˈkɒnfɪdənt/                        

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organise /ˈɔːɡənaɪz/                           

decorate /ˈdekəreɪt/              

divorce /dɪˈvɔːs/                                

promise /ˈprɒmɪs/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

refreshment /rɪˈfreʃmənt/

horrible /ˈhɒrəbl/

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

difficult /ˈdɪfɪkəlt/                              

relevant /ˈreləvənt/               

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                     

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

confidence  /ˈkɒnfɪdəns/                    

supportive /səˈpɔːtɪv/            

solution  /səˈluːʃn/                              

obedient /əˈbiːdiənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

whenever /wenˈevə(r)/                       

mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/       

hospital  /ˈhɒspɪtl/                            

separate /ˈsepərət/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

introduce /ˌɪntrəˈduːs/

delegate /ˈdelɪɡət/

marvelous  /ˈmɑːvələs/

currency /ˈkʌrənsi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

develop /dɪˈveləp/                                

conduction /kənˈdʌkʃn/        

partnership  /ˈpɑːtnəʃɪp/                        

majority /məˈdʒɒrəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

general /ˈdʒenərəl/                             

applicant /ˈæplɪkənt/              

usually /ˈjuːʒuəli/                                

October /ɒkˈtəʊbə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

parallel /ˈpærəlel/                                

dependent /dɪˈpendənt/                      

educate /ˈedʒukeɪt/                             

primary /ˈpraɪməri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

physical /ˈfɪzɪkl/

achievement  /əˈtʃiːvmənt/

government /ˈɡʌvənmənt/

national /ˈnæʃnəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

eleven /ɪˈlevən/                                  

history /ˈhɪstəri/        

nursery /ˈnɜːsəri/                                 

different /ˈdɪfrənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

expression /ɪkˈspreʃn/                          

easily /ˈiːzəli/ 

depression /dɪˈpreʃn/                           

disruptive /dɪsˈrʌptɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

algebra /ˈældʒɪbrə/ 

musical /ˈmjuːzɪkl/

politics /ˈpɒlətɪks/

apartment /əˈpɑːtmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mechanic /məˈkænɪk/                         

chemistry /ˈkemɪstri/               

cinema /ˈsɪnəmə/                                

finally /ˈfaɪnəli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

typical /ˈtɪpɪkl/                                    

favorite /ˈfeɪvərɪt/       

division /dɪˈvɪʒn/                                

organize /ˈɔːɡənaɪz/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất