Ngữ âm: Nuốt âm
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
water /ˈwɔːtə(r)/
swimming /ˈswɪmɪŋ/
between /bɪˈtwiːn/
rowing /ˈrəʊɪŋ/
Câu D âm “w” là âm câm, còn lại được phát âm là /w/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
thief /θi:f/
goalie /ˈɡəʊli/
achieve /əˈtʃiːv/
belief /bɪˈliːf/
Câu B âm “ie” được phát âm thành /i/, còn lại là /i:/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
punch /pʌntʃ/
synchronized /ˈsɪŋkrənaɪz/
march /mɑːtʃ/
touching /ˈtʌtʃɪŋ/
Câu B âm “ch” được phát âm thành /k/, còn lại là /tʃ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/
- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
caps /kæps/
meters /ˈmiːtə(r)z/
swimmers /ˈswɪmə(r)z/
lines /laɪnz/
Câu A đuôi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/