Ngữ âm: Nối âm
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/
eternal /ɪˈtɜːnl/
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
impressive /ɪmˈpresɪv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/
eternal /ɪˈtɜːnl/
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
impressive /ɪmˈpresɪv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
games /ɡeɪmz/
teams /tiːmz/
medals /ˈmedlz/
events /ɪˈvents/
Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
success /səkˈses/
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
support /səˈpɔːt/
surprise /səˈpraɪz/
Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/
eternal /ɪˈtɜːnl/
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
impressive /ɪmˈpresɪv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
technology /tekˈnɒlədʒi/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
defend /dɪˈfend/
struggle /ˈstrʌɡl/
impress /ɪmˈpres/
prepare /prɪˈpeə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
silver /ˈsɪlvə(r)/
medal /ˈmedl/
event /ɪˈvent/
rival /ˈraɪvl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
champion /ˈtʃæmpiən/
eternal /i'tɜ:nl/
advantage /əd'vɑ:ntidʒ/
impressive /im'presiv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
technology /tekˈnɒlədʒi/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
president /ˈprezɪdənt/
maneger /ˈmænɪdʒə(r)/
spectator /spekˈteɪtə(r)/
counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/
intangible /ɪnˈtændʒəbl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
priority v/praɪˈɒrəti/
application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
tragedy /ˈtrædʒədi/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ represent /ˌreprɪˈzent/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
success /səkˈses/
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
support /səˈpɔːt/
surprise /səˈpraɪz/
Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
southern /ˈsʌðən/
athlete /ˈæθliːt/
both /bəʊθ/
enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
compose /kəmˈpəʊz/
propose /prəˈpəʊz/
purpose /ˈpɜːpəs/
suppose /səˈpəʊz/
Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
organize /ˈɔːɡənaɪz/
spirit /ˈspɪrɪt/
title /ˈtaɪtl/
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
polo /ˈpəʊləʊ/
lottery /ˈlɒtəri/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
dolphin /ˈdɒlfɪn/
Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
smooth /smuːð/
breathe /briːð/
youth /juːθ/
southern /ˈsʌðən/
Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/