Ngữ âm: Nhịp điệu
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
too /tuː/
book /bʊk/
look /lʊk/
good /ɡʊd/
Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Cách phát âm đuôi “ed”:
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
described /dɪˈskraɪbd/
picked /pɪkt/
swallowed /ˈswɒləʊd/
informed /ɪnˈfɔːmd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại:
words /wɜːdz/
reviewers /rɪˈvjuːə(r)z/
describes /dɪˈskraɪbz/
types /taɪps/
Câu D đuổi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
wonderful /ˈwʌndəfl/
belong /bɪˈlɒŋ/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
song /sɒŋ/
Câu A âm “o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /ɒ/