Ngữ âm: Dạng đầy đủ và rút gọn của trợ từ
grasses /ɡrɑːsiz/
stretches /stretʃiz/
comprises /kəmˈpraɪziz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Câu D âm "s, es" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /iz/
grasses /ɡrɑːsiz/
stretches /stretʃiz/
comprises /kəmˈpraɪziz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Câu D âm "s, es" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /iz/
explain /ɪkˈspleɪn/
comfort /ˈkʌmfət/
apply /əˈplaɪ/
suggest /səˈdʒest/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
grasses /ɡrɑːsiz/
stretches /stretʃiz/
comprises /kəmˈpraɪziz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Câu D âm "s, es" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /iz/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
grasses /ɡrɑːsiz/
stretches /stretʃiz/
comprises /kəmˈpraɪziz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Câu D âm "s, es" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /iz/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
lie /laɪ/
wide /waɪd/
circle /ˈsɜːkl/
comprise /kəmˈpraɪz/
Câu C âm "i" được phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /aɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
compound /ˈkɒmpaʊnd/
route /ruːt/
house /haʊs/
south /saʊθ/
Câu B âm "ou" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /aʊ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
dune /duːn/
hummock /ˈhʌmək/
shrub /ʃrʌb/
buffalo /ˈbʌfəloʊ/
Câu A "u" được phát âm là /u:/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
west /west/
between /bɪˈtwiːn/
growth /ɡrəʊθ/
which /wɪtʃ/
Câu C "w" là âm câm, còn lại phát âm thành /w/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Circle /'sɜ:kl/
Center /'sentər/
Census /'sensəs/
Cancel /'kænsl/
Câu D “c” được phát âm là /k/, còn lại phát âm thành /s/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
area /ˈeəriə/
arise /əˈraɪz/
arrange /əˈreɪndʒ/
arrive /əˈraɪv/
Câu A âm "a" được phát âm thành /eə/, còn lại phát âm thành /ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
dessert /dɪˈzɜːt/
desert /ˈdezət/
deserve /dɪˈzɜːv/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
Câu B âm "er" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /ɜː/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
roughly /ˈrʌfli/
tough /tʌf/
enough /ɪˈnʌf/
though /ðəʊ/
Câu D "gh" là âm câm, không được phát âm, còn lại phát âm thành /f/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
gently /ˈdʒentli/
germ /dʒɜːm/
gear /ɡɪə(r)/
gene /dʒiːn/
Câu C âm "g" được phát âm thành /ɡ/, còn lại phát âm thành /dʒ/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
explain /ɪkˈspleɪn/
comfort /ˈkʌmfət/
apply /əˈplaɪ/
suggest /səˈdʒest/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
direct /dəˈrekt/
idea /aɪˈdɪə/
suppose /səˈpəʊz/
figure /ˈfɪɡə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
revise /rɪˈvaɪz/
sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/
contain /kənˈteɪn/
desire /dɪˈzaɪə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
standard /ˈstændəd/
happen /ˈhæpən/
handsome /ˈhænsəm/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
about /əˈbaʊt/
around /əˈraʊnd/
between /bɪˈtwiːn/
under /ˈʌndə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
knowledge /ˈnɒlɪdʒ
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
science /ˈsaɪəns/
sudden /ˈsʌdn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.