Ngữ âm: Cách đọc âm mạnh và âm yếu của trợ từ
new /njuː/
sew /səʊ/
few /fjuː/
nephew /ˈnefjuː/
Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/
put /pʊt/
could /kʊd/
push /pʊʃ/
moon /muːn/
Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn)
knit /nɪt/
hide /haɪd/
tide /taɪd/
fly /flaɪ/
Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/
knit /nɪt/
hide /haɪd/
tide /taɪd/
fly /flaɪ/
Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
Choose the word which is stresses differently from the rest.
achievement /əˈtʃiːvmənt/
communist /ˈkɒmjənɪst/
constantly /ˈkɒnstəntli/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
heavy /ˈhevi/
major /ˈmeɪdʒə(r)/
program /ˈprəʊɡræm/
reform /rɪˈfɔːm/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
production /prəˈdʌkʃn/
consumer /kənˈsjuːmə(r)/
domestic /dəˈmestɪk/
business /ˈbɪznəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
hospital /ˈhɒspɪtl/
inflation /ɪnˈfleɪʃn/
policy /ˈpɒləsi/
constantly /ˈkɒnstəntli/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
effect /ɪˈfekt/
event /ɪˈvent/
emerge /iˈmɜːdʒ/
even /ˈiːvn/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
pesticide /ˈpestɪsaɪd/
herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
efficient /ɪˈfɪʃnt/
communist /ˈkɒmjənɪst/
impatient /ɪmˈpeɪʃnt/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
economy /ɪˈkɒnəmi/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/
economically /ˌiːkəˈnɒmɪkli/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
Choose the word which is stresses differently from the rest.
renovate /ˈrenəveɪt/
domesticate /dəˈmestɪkeɪt/
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
put /pʊt/
could /kʊd/
push /pʊʃ/
moon /muːn/
Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn)
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
new /njuː/
sew /səʊ/
few /fjuː/
nephew /ˈnefjuː/
Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
sun /sʌn/
sure /ʃʊə(r)/
success /səkˈses/
sort /sɔːt/
Câu B âm “s” đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
bought /bɔːt/
ought /ˈɔːt /
plough /plaʊ/
cough /kɒf/
Câu C âm “ou” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
go /ɡəʊ/
mother /ˈmʌðə(r)/
brother /ˈbrʌðə(r)/
sometime /ˈsʌmtaɪm/
Câu A âm “o” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
is /ɪz/
will /wɪl/
library /ˈlaɪbrəri/
with /wɪð/
Câu C âm “i” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/