Grammar - Thì hiện tại hoàn thành

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He __________ her before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)

Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3

He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has

=> He has never met her before.

Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She ___________  book for more than 2 hours.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=> She has read book for more than 2 hours.

Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

__________ married yet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong câu có trạng từ “yet” (cho đến giờ) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/has + Ved/V3

Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?

Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.

=> Have you got married yet?

Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa?

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Peter ________(not/see) his friend since last Christmas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong câu có trạng từ “since last Christmas” (kể từ Giáng sinh năm ngoái)

Công thức: S + have/has not + Ved/V3

=> Peter hasn’t seen (has not seen) his friend since last Christmas.

Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We __________ this movie.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3

=> We have already watched this movie.

Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He  _________  here for a long time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)

Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3

=> He  has not come here for a long time.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You _________ your project yet, I suppose.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong câu có trạng từ “yet” dùng trong câu hỏi và câu phủ định.

Công thức: S + havev't/hasn't + Ved/V3

=> You haven't done your project yet, I suppose.

Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He _________ that there are only four weeks to the end of term.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=> He has just realized that there are only four weeks to the end of term.

Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tenda _________ here all his life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=> Tenda has lived here all his life.

Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They _________ their house since they arrived last Monday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)

Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3

=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.

Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She_________ to London a couple of times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/has + already + Ved/V3

=> She has already traveled to London a couple of times.

Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The bill isn’t right. They _______ a mistake.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=> The bill isn’t right. They have made a mistake.

Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mother ________ to start working next week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=> My mother has just decided to start working next week.

Tạm dịch: Mẹ tôi vừa mới quyết định bắt đầu làm việc vào tuần tới.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

________ money for your mother?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)

Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?

=> Have you just paid money for your mother?

Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à?

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is the second time he _______ his job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)

Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=> It is the second time he has lost his job.

Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + Vp2

Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has

=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. 

Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.