Grammar - Câu điều kiện

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I would have crashed the car _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả định không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would + have + Ved/V3

Hoặc: S + would + have + Ved/V3 + but for + N.

=> I would have crashed the car but for your warning.

Tạm dịch: Nếu không có lời cảnh báo của bạn thì tôi đã đâm vào chiếc xe ô tô đó rồi.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

If only: giá như, giá mà

Provided that: miễn là

But for + N = Without + N: nếu không (thường dùng câu điều kiện loại 2 và loại 3)

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)

Hoặc:  Provided that + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)

=>  Provided that the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.

Tạm dịch: Miễn là tàu rời đúng giờ, chúng tôi sẽ đến Paris trước buổi sáng.

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She acted as if she _________ him before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Diễn tả hành động hay sự kiện không có thật ở quá khứ:

S + V(quá khứ đơn) + as if/ as though + S + V(quá khứ hoàn thành)

=> She acted as if she had met him before.

Tạm dịch: Cô ta hành động cứ như thể cô đã gặp anh ấy trước đó vậy.      

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We're going to start painting the house tomorrow_____ it's not raining.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

whether: liệu rằng

until: cho đến khi

unless: trừ khi     

provided: miễn là

=> We're going to start painting the house tomorrow provided it's not raining.  

Tạm dịch: Ngày mai chúng tôi dự định bắt đầu sơn nhà miễn là trời không mưa.

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

George won't lend you any money_____ you promise to pay him back.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

unless (= if ... not ...) : trừ khi (nếu ... không ...)

providing = provided = as long as: miễn là

=> George won't lend you  any money unless you promise to pay him back.  

Tạm dịch: George sẽ không cho bạn mượn tiền trừ khi bạn hứa trả lại anh ấy.