Bài 98: Vần Uê - uy
I) Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Đọc được từ ngữ: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo và câu ứng dụng:
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay”.
II) Đồ dùng dạy và học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III) Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra: Đọc: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang Viết: hoan hô, khai hoang Đọc câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới: * Dạy vần uê - GV ghi và đọc vần uêvà hướng dẫn cách phát âm, là phải tròn môi. - Có vần uê muốn được tiếng huệthêm âmvà dấu gì? - Hãy phân tích tiếng huệ - GV ghi tiếng huệ - Đây là bông gì? - GV ghi từ bông huệ * Dạy vần uê (quy trình tương tự như dạy vần uy) uê uy huệ huy bông huệ huy hiệu So sánh 2 vần uê, uy *Đọc từ ngữ ứng dụng cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV đọc mẫu và giải thích từ “xum xuê ” GV gạch chân tiếng HS tìm * Luyện viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết uê, bông huệ, uy, huy hiệu TIẾT 2: Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc - GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai - Các câu ứng dụng Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi GV đọc mẫu Luyện đọc các tiếng khó: khoe, hoa, trái. HĐ 2: Luyện viết - GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu HĐ 3: Luyện nói - Trong tranh em nhìn thấy gì? - Em hãy chỉ và nêu tên từng đồ vật trong tranh và nêu tác dụng của chúng. 4/ Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học: tuyên dương những HS học tốt Dặn dò: về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau. |
3 HSđọc 2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 2 HS đọc câu ứng dụng - HS phân tíchvà cài vần uê - HS đánh vần vần uê - Thêm âm h và dấu nặng - HS cài tiếng huệ - Amh,vần uê và dấu nặng HS đánh vần tiếng huệ - bông huệ - Hs đọc từ: bông huệ HS đọc uê - huệ - bông huệ - HS đọc cả hai phần (đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) - Giống nhau âm u đứng trước và khác nhau, âm ê, u đứng sau 2 HS đọc các từ ngữ HS tìm tiếng có chứa vần uê, uy phân tích và đánh vần tiếng đó - HS đọc từ ngữ (đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) HS viết vào bảng con - Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 - Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp HS luyện đọc tiếng từ khó 2 HS đọc toàn bài HS đọc từng câu Đọc cả bài 4 HS đọc(cá nhân, nhóm, cả lớp) HS viết bài vào vở tập viết uê, uy, bông huệ, huy hiệu HS đọc tên bài luyện nói “Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay” - HS quan sát tranh và nêu Hs đọc toàn bài trong SGK HS tham gia trò chơi HStiếng có chứa vầnuê,uy |