Giáo án Tiếng Việt 1 bài 19: Âm S, R mới nhất

BÀI 19: ÂM S - R

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: rổ rá.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.

- Tranh minh họa tiếng sẻ, rễ.

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.

- 4 phiếu từ ứng dụng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Tiết 1

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:

- Cho lớp viết bảng con, 2 – 3 học sinh lên bảng viết bảng lớp: x, ch, thợ xẻ, chả cá.

- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.

- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 âm nữa: âm s – r.

- Giáo viên ghi bảng.

b. Bài học:

* Dạy âm s:

- Cho học sinh đọc âm s.

- Cho học sinh ghép âm s.

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Để được tiếng sẻ ta ghép thêm âm và dấu gì?

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Tranh vẽ gì?

- Vậy tiếng ứng dụng là: sẻ.

- Cho học sinh đọc: s; sờ – e – se – hỏi – sẻ; sẻ (cá nhân, lớp).

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

* Dạy âm r (Quy trình tương tự).

- Cho học sinh ghép và đọc âm r.

- Để được tiếng rễ ta ghép thêm âm và dấu gì?

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

* Hướng dẫn học sinh viết: s, sẻ, r, rễ.

- Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình viết.

- Cho học sinh viết bảng con.

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.

- Nhận xét – Tuyên dương những em viết đúng, đẹp.

* Đọc từ ứng dụng:

- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có âm vừa học.

- Nhận xét. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.

- Cho 2 – 3 học sinh đọc.

- Hát vui

- Lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh viết bảng lớp.

- Lớp nhận xét

- 1 – 2 học sinh đọc

- Vài học sinh nhắc lại

- Học sinh đọc: âm s.

- Học sinh ghép âm s.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Để được tiếng sẻ ta ghép thêm âm e ở sau âm s và dấu hỏi trên e. Học sinh ghép tiếng sẻ.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp (sờ – e – se – hỏi - sẻ).

- Chim sẻ

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Học sinh ghép và đọc âm r.

- Để được tiếng rễ ghép thêm âm ê ở sau âm r và dấu ngã trên âm ê. Học sinh ghép và đọc.

- Học sinh theo dõi

- Học sinh viết bảng con.

- Học sinh đọc

- 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có âm vừa học.

- 2 – 3 học sinh đọc.

Tiết 2

4. Luyện tập:

a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

* Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:

- Tranh vẽ gì?

- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.

- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Giáo viên đọc mẫu.

- Cho 2 – 3 học sinh đọc.

b. Luyện viết:

- Giáo viên hướng dẫn viết vào vở tập viết.

- Cho học sinh viết vào vở tập viết.

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.

- Chấm 1/3 vở nhận xét.

c. Luyện nói:

- Cho học sinh quan sát tranh.

+ Tranh vẽ gì?

+ Cho học sinh lên chỉ và nói đâu là rổ, đâu là rá.

+ Giáo viên nhận xét.

+ Rổ và rá thường được làm bằng gì?

+ Rổ thường dùng để làm gì?

+ Rá thường dùng để làm gì?

+ Rổ và rá có gì khác nhau?

+ Ngồi rổ, rá ra các vật gì còn được làm bằng tre?

+ Quê em có ai đan rổ, rá không?

5. Củng cố, dặn dò:

- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- Về học lại bài và xem trước bài 20: k - kh

- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- Cô giáo đang hướng dẫn học sinh viết chữ số...

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- 2 – 3 học sinh đọc.

- Học sinh theo dõi.

- Học sinh viết vào vở tập viết.

- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.

+ Cái rổ, cái rá.

+ Học sinh lên chỉ vào tranh và nói.

+ Rổ và rá thường làm bằng tre...

+ Rổ dùng để đựng rau, củ...

+ Rá thường dùng để vo gạo...

+ Rổ đan thưa hơn rá.

+ Thúng, dừng, ki....

+ Có hoặc không

- Học sinh đọc