Giáo án Tiếng việt 1 bài 58: Vần Inh- Ênh mới nhất

Bài 58. Vần Inh - Ênh

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng:

Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?

3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.

- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói

- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Tiết 1

1. Khởi động: Hát tập thể

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc và viết bảng con:

Buôn làng, hải cảng,

Bánh chưng, hiền lành

- Đọc câu ứng dụng

- Nhận xét bài cũ

3. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài:

Giới thiệu trực tiếp: Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng

Hoạt động 2: Dạy vần:

a. Dạy vần: inh

- Nhận diện vần: Vần inh được tạo bởi: i và nh

GV đọc mẫu

Hỏi: So sánh inh và anh?

- Phát âm vần:

- Đọc tiếng khoá và từ khoá: tính, máy vi tính

- Đọc lại sơ đồ:

inh

tính

máy vi tính

b. Dạy vần ênh:(Qui trình tương tự)

- Hướng dẫn viết bảng con:

+ Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)

+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ

- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:

đình làngbệnh viện

thông minhễnh ương

Tiết 2:

Hoạt động 3:

a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS

b. Đọc câu ứng dụng:

“Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?

c. Đọc SGK:

d. Luyện viết:

e. Luyện nói:

Hỏi:- Máy cày dùng làm gì?

- Thường thấy ở đâu?

- Máy nổ dùng làm gì?

- Máy khâu dùng làm gì?

- Máy tính dùng làm gì?

- Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì?

3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Phát âm (2 em - đồng thanh)

Phân tích và ghép bìa cài:inh.

Giống: kết thúc bằng nh

Khác:inh bắt đầu bằng I

Đánh vần (cá nhân - đồng thanh)

Đọc trơn (cá nhân - đồng thanh)

Phân tích và ghép bìa cài: tính

Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ

(cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi – ngược

(cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi – ngược (cá nhân - đồng thanh)

Theo dõi qui trình

Viết: inh, ênh, máy vi tính,

dòng kênh

Tìm và đọc tiếng có vần vừa học

Đọc trơn từ ứng dụng:

(cá nhân - đ thanh)

Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)

Nhận xét tranh.

Đọc (cnhân–đthanh)

HS mở sách . Đọc cá nhân

Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả lời