Giáo án Tiếng Việt 1 bài 78: Vần Uc - Ưc mới nhất

BÀI 78: VẦN UC - ƯC

A. MỤC TIÊU:

- HS đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.

B. CHUẨN BỊ:

- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ.

- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Bài cũ:

- HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 77

- HS đọc toàn bài

- HS viết từ: mắc áo, quả gấc

TIẾT 1

2. Bài mới:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

3. Dạy vần mới: uc - ưc

* Dạy vần: uc

- GV ghi bảng vần: uc

- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc

a. Nhận diện vần:

- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?

b. HD đánh vần: Vần

- GV đánh vần mẫu: u - c - uc

- HD HSđánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS

- Yêu cầu HS chọn ghép vần

- HD đọc trơn vần:

c. HD đánh vần: Tiếng

- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?

- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?

- GV đánh vần mẫu:

- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS

- Yêu cầu ghép tiếng

- HD đọc trơn tiếng

d. Giới thiệu từ ứng dụng:

- Luyện đọc trơn từ

* Dạy vần

- GV đọc vần, HD phát âm vần

- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc

- Dạy các bước tương tự vần uc

- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.

đ. Giới thiệu từ ứng dụng:

Máy xúclọ mực

Cúc vạn thọnóng nực

- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc

- Luyện đọc từ

- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS

+HD đọc lại toàn bài

e. Luyện viết vần, từ:

- GV viết mẫu, HD cách viết.

- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?

- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?

- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS

- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o

+ GV đọc mẫu toàn bài

- Yêu cầu HS đọc toàn bài.

* HD trò chơi củng cố:

- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện

- Tuyên dương, khen ngợi.

- HS phát âm vần: uc (CN, ĐT)

- HS nhận diện vần: uc

- HS nêu: vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c.

- HS đánh vần: uc (Đọc nối tiếp CN, ĐT)

- HS chọn ghép vần: uc

- HS đọc trơn vần: (đọc nối tiếp CN, ĐT)

- HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng

- HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă.

- HS đánh vần: tiếng trục (Cá nhân, ĐT)

- HS chọn ghép tiếng: trục

- HS đọc trơn:

- HS đọc trơn từ ứng dụng

- HS đọc cả vần.

- HS phát âm vần: (CN, ĐT)

- HS so sánh vần: uc - ưc

* Giống nhau âm c ở cuối vần

* Khác nhau âm u/ư đầu vần

- HS đánh vần: ưc

- HS ghép vần: ưc

- HS đọc trơn vần: uc

- HS đánh vần tiếng: lực

- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.

- HS đọc 2 vần

- HS đánh vần thầm tiếng

- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)

- HS đọc toàn bài.

- HS nêu cách viết vần

- HS nêu cágh viết từ

- HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ

- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.

- HS tham gia trò chơi.

TIẾT 2

- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?

3. Luyện tập:

a. Gọi HS đọc bài tiết 1

- GV: Nêu yêu cầu tiết 2

- GV cho HS nhận biết: Phần 1, phần2 SGK

- HD cách cầm sách.

+ Yêu cầu HS đọc SGK.

b. Giới thiêu câu ứng dụng:

- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:

- “Con gì mào đỏ... Gọi người thức dậy”

- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học

- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.

- GV sửa lỗi sai của HS.

c. HD đọc SGK:

- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.

d. Luyện viết:

- GV viết mẫu

- HD viết bài vào vở, nhắc nhở cách trình bày bài viết.

d. Luyện nói:

- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:

- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.

- Tranh vẽ gì?

- Giới thiệu người và vật trong bức tranh.

- Mọi người trong bức tranh đang làm gì?

- Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?

Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?

* GV nói mẫu:

4. Củng cố:

- GV hỏi: Em vừa học vần gì?

- HD trò chơi củng cố:

- Tuyên dương khen ngợi

5. Dặn dò:

- Dặn HS ôn bài

- Làm bài ở vở BT.

- Tự tìm thêm từ mới

- Xem bài 79 Vần: ôc - uôc

- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học

- HS đọc (CN, ĐT)

- HS đọc SGK (CN, nối tiếp)

- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.

- HS đọc thầm

- HS Luyện đọc (CN, ĐT)

- HS đọc SGk (Cá nhân, tiếp sức)

- HS viết bài vào vở

- HS quan sát tranh vẽ

- HS đọc chủ đề luyện nói

- HS thảo luận nhóm đôi

- Luyện nói trong nhóm.

- HS trình bày câu luyện nói

- Tranh vẽ cảnh con gà đang gáy gọi mọi người thức dậy.

- Cảnh nông thôn buổi sáng rất nhộn nhịp.

* HS yếu lặp lại câu luyện nói.

- HS nghe nói mẫu.

- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học

- HS tham gia trò chơi.

- HS nghe dặn dò.