BÀI 24: ÂM Q - QU – GI
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh viết được: q- qu-gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được; q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Tranh minh họa từ: chợ quê, cụ già.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho lớp viết bảng con, 2 – 3 học sinh lên bảng viết bảng lớp: g, gh, nhà ga, ghi nhớ. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 âm nữa: âm q – qu – gi. - Giáo viên ghi bảng. b. Bài học: * Dạy âm q: - Cho học sinh đọc âm q. - Cho học sinh ghép âm q. - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Cho học sinh đọc âm qu. - Cho học sinh ghép âm qu. - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh - Để được tiếng quê ta ghép thêm âm gì? - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Tranh vẽ gì? - Vậy tiếng ứng dụng là: Chợ quê. - Cho học sinh đọc: q - qu; qu – ê – quê; chợ quê(cá nhân, lớp). - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Dạy âm gi (Quy trình tương tự). - Âm gi giống và khác âm g chỗ nào? - Cho học sinh ghép và đọc âm gi. - Để được tiếng gìa ta ghép thêm âm và dấu gì? - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn học sinh viết: q, qu, chợ quê, gi, cụ già. - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Nhận xét – Tuyên dương những em viết đúng, đẹp. * Đọc từ ứng dụng: - Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có âm vừa học. - Nhận xét. Đọc mẫu, giải nghĩa từ. - Cho 2 – 3 học sinh đọc. |
- Hát vui - Lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh viết bảng lớp. - Lớp nhận xét - 1 – 2 học sinh đọc - Vài học sinh nhắc lại - Học sinh đọc: âm q. - Học sinh ghép âm q. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Học sinh đọc: âm qu. - Học sinh ghép âm qu. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Để được tiếng quê ta ghép thêm âm ê ở sau âm qu. Học sinh ghép tiếng quê. - Học sinh đọc cá nhân, lớp.(qu– ê – quê). - Chợ quê - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Giống đều có âm g, khác âm gi có thêm i. - Học sinh ghép và đọc âm gi. - Để được tiếng gìa ghép thêm âm a ở sau âm gi và dấu huyền trên âm a. Học sinh ghép và đọc. - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc. - 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có âm vừa học. - 2 – 3 học sinh đọc. |
Tiết 2
4. Luyện tập: a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Giáo viên đọc mẫu. - Cho 2 – 3 học sinh đọc. b. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm 1/3 vở nhận xét. c. Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh. + Tranh vẽ gì? + Cho học sinh đọc tên bài luyện nói. + Quà quê gồm những thứ gì? + Em thích ăn quả gì nhất? + Em thường được ai mua quà cho? + Khi có quà em có chia cho mọi người không? + Giáo viên nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về học lại bài và xem trước bài 25: ng – ngh. |
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ bà, cháu và một chú cầm giỏ sách... - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - 2 – 3 học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. + Mẹ đi chợ về, cho quả 2 chị em... + Quà quê. + Quả lê, trái vải, mía... + Em thích ăn quả lê, quả mít... + Mẹ, bà... + Có - Học sinh đọc |