Giáo án Tiếng Việt 1 bài 79: Vần Ôc - Uôc mới nhất

BÀI 79: VẦN ÔC - UÔC

A. MỤC TIÊU:

- HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.

B. CHUẨN BỊ:

- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ.

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Bài cũ:

- HS đọc SGK bàiphần 1, phần 2, phần 3 /78

- HS đọc toàn bài

- HS viết từ: cần trục, lực sĩ

TIẾT 1

2. Bài mới:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

3. Dạy vần mới: ôc, uôc

* Dạy vầnh: ôc

- GV ghi bảng vần: ôc

- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ôc

a. Nhận diện vần:

- GV Hỏi: Vần ôc được cấu tạo bởi mấy âm?

b. HD đánh vần: Vần

- GV đánh vần mẫu: ô - c - ôc

- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS

- Yêu cầu HS chọn ghép vần

- HD đọc trơn vần: ôc

c. HD đánh vần: Tiếng

- GV hỏi: có vần ôc muốn được tiếng mộc ta làm thế nào?

- GV hỏi: Tiếng mộc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?

- GV đánh vần mẫu:

- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS

- Yêu cầu ghép tiếng: mờ - ôc - mốc - nặng - mộc

- HD đọc trơn tiếng

d. Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc

- Luyện đọc trơn từ

* Dạy vần: uôc

- GV đọc vần, HD phát âm vần:

- Yêu cầu so sánh vần: ôc - uôc

- Dạy các bước tương tự vần

- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.

đ. Giới thiệu từ ứng dụng:

Con ốcđôi guốc

Gốc câythuộc bài

- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần:

- Luyện đọc từ

- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS

+ HD đọc lại toàn bài

e. Luyện viết vần, từ:

- GV viết mẫu, HD cách viết.

- GV hỏi: Vần ôc, uôc được viết bởi mấy con chữ?

- GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được viết bởi mấy chữ?

- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS

- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o

+ GV đọc mẫu toàn bài

- Yêu cầu HS đọc toàn bài.

* HD trò chơi củng cố:

- GV nêu tên trò chơi: đố bạn?

-HD cách thực hiện

- Tuyên dương, khen ngợi.

- HS phát âm vần: ôc

- HS nhận diện vần: ôc

- HS nêu vần ôc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ô và âm c.

- HS đánh vần: ôc (nối tiếp CN, ĐT)

- HS chọn ghép vần: ôc

- HS đọc trơn vần: (Đọc nối tiếp CN, ĐT)

- HS nêu: Có vần ôc muốn được tiếng mộc ta thêm âm m và dấu nặng

- HS nêu: Tiếng mộc có âm m đứng trước vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô

- HS đánh vần: (cá nhân, ĐT)

- HS chọn ghép tiếng: mộc

- HS đọc trơn: mộc

- HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc

- HS đọc cả vần, tiếng, từ.

- HS phát âm vần: uôc

- HS so sánh vần: uôc/ôc

- HS đánh vần: uôc

- HS ghép vần: uôc

- HS đọc trơn vần: uôc

- HS đánh vần tiếng: đuốc

- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.

- HS đọc 2 vần

- HS đánh vần thầm tiếng

- HS đọc từ (nối tiếp CN, ĐT)

- HS đọc toàn bài.

- HS nêu cách viết vần

- HS nêu cách viết từ

- HS luyện viết bảng con vần, từ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.

- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.

- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?

- HS chọn băng từ đọc đúng các từ có vần ôc, uôc.

TIẾT 2

- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?

3. Luyện tập:

a. Gọi HS đọc bài tiết 1

- GV:Nêu yêu cầu tiết 2

- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK

b. Giới thiêu câu ứng dụng:

- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:

-“ Mái nhà...........giàn gấc đỏ”

- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học

- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.

- GV sửa lỗi sai của HS.

d. Luyện viết:

- GV viết mẫu:

- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.

đ. Luyện nói:

- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc

- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.

- Tranh vẽ gì?

- Bạn trai trong tranh đang làm gì?Em thấy thái độ của bạn thế nào?

- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?

- Kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?

* GV nói mẫu:

4. Củng cố:

- GV hỏi: Em vừa học vần gì?

- HD trò chơi củng cố:

- Tuyên dương khen ngợi

5. Dặn dò:

- Dặn HS ôn bài

- Tìm thêm từ mới có vần vừa học.

- Xem bài80Vần: iêc - ươc

- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học

- HS đọc (CN, ĐT)

- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.

- HS đọc thầm

- HS Luyện đọc (CN, ĐT)

- HS viết bài vào vở

- HS quan sát tranh vẽ:

- HS đọc chủ đề luyện nói

- HS thảo luận nhóm đôi

- Luyện nói trong nhóm.

- HS trình bày câu luyện nói;

- Các em uống thuốc, tiêm chủng.

- Các em uống thuốc, tiêm chủng để phòng bệnh.

- Em đã được tiêm thuốc ngừa bệnh sởi.

* HS yếu lặp lại câu luyện nói.

- HS nghe nói mẫu.

- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học

- HS tham gia trò chơi.

- HS nghe dặn dò.