Bài 9: ÂM O – C
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được chữ o, c; tiếng bò, cỏ
2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: vó bè
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: bò, cỏ; câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè
- HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: l, h, lê, hè
- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm a. Dạy chữ ghi âm o: - Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín. - Hỏi: Chữ o giống vật gì? - Phát âm và đánh vần: o, bò + Phát âm: miệng mở rộng, môi tròn + Đánh vần b. Dạy chữ ghi âm c: - Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải. - Hỏi: So sánh c và o? - Phát âm và đánh vần tiếng: o, cỏ + Phát âm: Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh. + Đánh vần c. Hướng dẫn viết bảng con + Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) + Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d. Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: bò, bó, cỏ) - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. b. Đọc SGK c. Luyện viết d. Luyện nói Hỏi: - Trong tranh em thấy gì? - Vó bè dùng làm gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? Quê hương em có vó bè không? - Em còn biết những loại vó bè nào khác? |
- Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng, … - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: bò + Giống: nét cong + Khác: c có nét cong hở, o có nét cong kín. (CN-N-CL) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: cỏ - Viết bảng con: o, c, bò, cỏ - Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Thảo luận và trả lời: bò bê có bó cỏ - Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ - Đọc câu ứng dụng(CN-N-CL) - Đọc SGK (C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: o, c, bó, cỏ - Quan sát và trả lời |
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học