BÀI 45: VẦN ÂN – Ă – ĂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được :ân, ă, ăn, cái cân, con trăn
2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nặn đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.
- HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Khởi động: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa (2 em)
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Giới thiệu bài: Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân; âm ă, vần ăn – Ghi bảng Hoạt động 1: Dạy vần ân- ă - ăn + Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn + Cách tiến hành: Dạy vần ân: - Nhận diện vần: Vần ân được tạo bởi: â và n - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ân và an? - Phát âm vần - Đọc tiếng khoá và từ khoá: cân, cái cân - Đọc lại sơ đồ: ân cân cái cân - Giới thiệu âm ă: - Phát âm mẫu Dạy vần ăn: (Qui trình tương tự) ăn trăn con trăn - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2: Luyện viết + MT: HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con + Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: + MT: HS đọc được các từ ứng dụng + Cách tiến hành: HS đọc GV kết hợp giảng từ bạn thânkhăn rằn gần gũidặn dò - Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng + Cách tiến hành: Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”. - Đọc SGK Hoạt động 2: Luyện viết: + MT: HS viết đúng quy trình vần từ vào vở + Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Nặn đồ chơi”. + Cách tiến hành: Hỏi: - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Các bạn ấy nặn những con vật gì? - Thường đồ chơi được nặn bằng gì? - Em đã nặn được những đồ chơi gì? - Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật? - Em có thích nặn đồ chơi không? - Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? → Củng cố dặn dò |
Phát âm (2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ân Giống: kết thúc bằng n Khác: ân bắt đầu bằng â. Đánh vần (cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn (cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cân Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ (cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược (cá nhân - đồng thanh) Phát âm (cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh) Đọc (c/nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c/nhân – đ/thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời (đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,…) Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay chân, thay quần áo,… |