Bài 74: Vần uôt – ươt
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định: 2. Bài cũ: it - iêt. -Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh viết bảng lớp từ: đông nghịt, hiểu biết. -Giáo viên nhận xét cho điểm. -Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng. -Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần uôt – ươt => ghi tựa. b. Bài học: *Dạy vần uôt: -Phân tích vần uôt. -Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. -Để được tiếng chuột ta ghép thêm âm và dấugì? -Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. -Tranh vẽ gì? -Cho học sinh đọc: uôt – chuột – chuột nhắt. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. *Dạy vần ươt: (quy trình tương tự). -Phân tích vần ươt. -So sánh vần ươt với vầnuôt. -Cho học sinh đọc: ươt – lướt – lướt ván. * Hướng dẫn học sinh viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. -Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. -Cho học sinh viết bảng con. -Nhận xét cho học sinh đọc. * Đọc các từ ứng dụng: -Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có vần vừa học. trắng muốtvượt lên tuốt lúa ẩm ướt -Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ. -Cho 2 – 3 học sinh đọc lại. Giáo viên nhận xét tiết học. Hát múa chuyển tiết 2. |
-Hát vui. -2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con. Lớp nhận xét. -1 – 2 học sinh đọc. -Học sinh nhắc lại tên bài. -Vần uôt được tạo bởi uô và t. -Học sinh ghép vần uôt. -Học sinh đọc: uô -tờ - uôt. -Ghép thêm âm ch trước vần uôt và dấu nặng dưới ô. -Học sinh ghép tiếng chuột. -Học sinh đọc: chờ – uôt – chuôt – nặng - chuột. -Chuột nhắt. Học sinh đọc. -Học sinh đọc xuôi, đọc ngược. -Vần ươt được tạo bởi ươ và t. -Giống đều có âm t ở sau. Khác vần ươt bắt đầu bằng ươ. -Học sinh ghép vần ươt - lướt. -Học sinh đọc cá nhân, lớp. -Học sinh theo dõi. -Học sinh viết bảng con. -Học sinh đọc. -4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng muốt, tuốt, vượt, ướt. -2 – 3 học sinh đọc lại. |
Tiết 2
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động học sinh |
4. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh. * Đọc đoạn thơ ứng dụng: -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa. -Tranh vẽ gì? -Để hiểu rỏ điều đó thìchúng ta cùng đọc đoạn ứng dụng. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. -Giáo viên đọc mẫu. -Cho 2 – 3 học sinh đọc. b. Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. -Theo dõi giúp đỡ học sinh. -Chấm điểm – Nhận xét. c. Luyên nói: -Cho học sinh đọc tên bài luyện nói. -Tranh vẽ gì? -Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? -Các em đã từng chơi cầu trượt lần nào chưa? -Khi chơi có vui không? -Các em chơi như thế nào? -Giáo viên nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên chỉ bảng. -Về nhà đọc lại bài và xem trước bài ôn tập. |
- Học sinh đọc cá nhân, lớp. -Học sinh quan sát. -Con Mèo trèo cây cau. .. -Học sinh đọc cá nhân, lớp. -2 – 3 học sinh đọc. -Học sinh theo dõi và viết vào vở tập viết. -Học sinh đọc: Chơi cầu trược... -Vẽ chim, các bạn chơi cầu trượt … -Các bạn trượt lần lượt từng người. -Có hoặc không. -Chơi rất vui. -Trượt từng bạn, không xô đẩy nhau. -Học sinh theo dõi đọc bài. |