BÀI 14: ÂM D - Đ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọcđược: d, đ , bò, cỏ; từ và câuứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: dế, lá cờ ,bi ve, lá đa.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho lớp viết bảng con tiếng: nơ, me. 2 học sinh lên bảng viết. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 âm nữa: âm d - đ. - Giáo viên ghi bảng. b. Bài học: * Dạy âm d: - Cho học sinh đọc âm d. - Cho học sinh ghép âm d. - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Để được tiếng dê ta ghép thêm âm gì? - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Tranh vẽ gì? - Vậy tiếng ứng dụng là: dê. - Cho học sinh đọc: d; dờ – ê – dê; dê. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Dạy âm đ (Quy trình tương tự). - So sánh d với đ - Cho học sinh ghép và đọc âm đ. - Để được tiếng đò ta ghép thêm âm và dấu gì? - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn học sinh viết: d, đ, dê, đò. - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình viết. - Lưu ý nét nối gữa các con chữ. - Cho học sinh viết bảng con. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Nhận xét – Tuyên dương những em viết đúng, đẹp. * Đọc tiếng ứng dụng: - Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Giáo viên đọc mẫu. - Cho 2 – 3 học sinh đọc. |
- Hát vui - Lớp viết bảng con, 2 học sinh viết bảng lớp. - Lớp nhận xét - 1 – 2 học sinh đọc - Vài học sinh nhắc lại - Học sinh đọc: âm d. - Học sinh ghép âm d. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Để được tiếng dê ta ghép thêm âm ê ở sau âm d. Học sinh ghép tiếng dê. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. (dờ – ê – dê) - Con dê - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Giống âm d. khác đ có thêm nét ngang. - Học sinh ghép và đọc âm đ. - Để được tiếng đò ghép thêm âm o ở sau âm đ và dấu huyền trên o. Học sinh ghép và đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. 2 – 3 học sinh đọc. |
Tiết 2
4. Luyện tập: a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Giáo viên đọc mẫu. - Cho 2 – 3 học sinh đọc. b. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm 1/3 vở nhận xét. c. Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? + Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này? + Em biết những loại bi nào? + Dế sống ở đâu? Em có từng bắt dế không? Bắt như thế nào? + Cá sống như thế nào? + Em biết những loại cá nào? + Lá đa dùng để làm trò chơi gì? 5. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về học lại bài và xem trước bài 15: t - th. |
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ bé và mẹ đi bộ, hai người đi xuồng... - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - 2 – 3 học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi. + Hòn bi, dế, cá, lá. + Vì trẻ em ham chơi... + Viên bi... + Trên đồng cỏ, trên nương... + Cá sống ở dưới nước. + Cá lốc, cá trê, cá rô... + Làm trâu lá đa. - Học sinh đọc |