Bài 94: Vần Oang - Oăng
I) Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Đọc được từ ngữ: áo choàng, oang, oang, liến thoắng, dài ngoẵng và câu ứng dụng:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ao choàng, áo len, áo sơ mi”
II) Đồ dùng dạy và học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III) Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra: Đọc: oan, phiếu bé ngoan, học toán, oăn, khõe khoắn, xoắn thừng Viết: giàn khoan, tóc xoăn Đọc câu ứng dụng Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới: * Dạy vần oang - GV ghi và đọc vần oang và hướng dẫn cách phát âm, là phải tròn môi. - Có vần oangmuốn được tiếng hoangthêm âm gì? - Hãy phân tích tiếng hoang - GV ghi tiếng khoan - Trong tranh vẽ gì? - GV ghi từ vỡ hoang * Dạy vần oang (quy trình tương tự như dạy vần oăng ) oangoăng hoanghoẵng vỡ hoangcon hoẵng So sánh 2 vần oang, oăng *Đọc từ ngữ ứng dụng áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng - GV đọc mẫu và giải thích từ “liến thoắng, dài ngoẵng” GV gạch chân tiếng HS tìm * Luyện viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết oang, vỡ hoang, oăng, con hoẵng TIẾT 2: Luyện tập HĐ 1:Luyện đọc - GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai - Các câu ứng dụng Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. GV đọc mẫu HĐ 2: Luyện viết - GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu HĐ 3: Luyện nói - Em hãy chỉ và nêu tên từng loại áo có trong tranh. - Em hãy nêu tên loại áo mà các bạn đang mặc. 4/ Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học: tuyên dương những HS học tốt Dặn dò: Về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau. |
3 HS đọc 2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng - HS phân tích và cài vần oang - HS đánh vần vần oang - Thêm âm h ,HS cài tiếng hoang - Am h, vần oang HS đánh vần tiếng hoang - Vỡ hoang - Hs đọc từ: vỡ hoang HS đọc oang - hoang - vỡ hoang - HS đọc cả hai phần (đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) - Giống nhau âm o, đứngtrước và ng, đứng sau , khác nhau âm a, ă, đứng giữa 2 HS đọc các từ ngữ HS tìm tiếng có chứa vần oang,oăng phân tích và đánh vần tiếng đó - HS đọc từ ngữ (đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) HS viết vào bảng con - Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 - Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp 2 Hs đọc toàn bài HS đọc từng dòng thơmỗi em đọc một dòng thơ (đọc nối tiếp) Đọc cả bài 4 HS đọc(cá nhân, nhóm, cả lớp) HS viết bài vào vở tập viết oang,oăng, vỡ hoang, con hoẵng HS đọc tên bài luyện nói “Ao choàng, áo len, áo sơ mi” - HS chỉ vào tranh và nêu tên từng loại áo có trong tranh. - HS chỉ và nếu tên loại áo mà các bạn đang mặc trong lớp. Hs đọc toàn bài trong SGK HS tham gia trò chơi HStiếng có chứa vầnoang, oăng |