Bài 57: Vần Ang- Anh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sông…
3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Buổi sáng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Tiết 1 1. Khởi động: Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết bảng con: rau muống, luống cày nhà trường, nương rẫy - Đọc câu ứng dụng: - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp: Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng 2. Hoạt động 2: Dạy vần: a. Dạy vần: ang - Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ang và ong? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá: bàng, cây bàng b. Dạy vần anh:(Qui trình tương tự) anh chanh cành chanh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng - Hướng dẫn viết bảng con: + Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buôn làngbánh chưng hải cảnghiền lành Tiết 2: Hoạt động3: a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh, Sao gọi là con sông? Không có lá, có cành Sao gọi là ngọn gió?” c. Đọc SGK: d. Luyện viết: e. Luyện nói: Hỏi:- Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu? - Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì? - Buổi sáng, em làm những việc gì? - Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè? - Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao? 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò |
Phát âm (2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:ang. Giống: kết thúc bằng ng Khác:ang bắt đầu bằng a Đánh vần (cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn (cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bàng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ (cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời |