Bài 76: Vần oc - ac
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và đoạn ứng dụng
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập. -Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh viết bảng lớp từ: chót vót, bát ngát. -Giáo viên nhận xét cho điểm . -Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng. -Nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần oc - ac => ghi tựa. b.Bài học: *Dạy vần oc: -Phân tích vần oc. -Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. -Để được tiếng sóc ta ghép thêm âm và dấugì? -Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. -Tranh vẽ gì? -Cho học sinh đọc: oc – sóc – con sóc. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. *Dạy vần ac: (quy trình tương tự). -Phân tích vần ac. -So sánh vần ac với vầnoc. -Cho học sinh đọc: ac – bác – bác sĩ. * Hướng dẫn học sinh viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. -Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. -Cho học sinh viết bảng con. -Nhận xét cho học sinh đọc. * Đọc các từ ứng dụng: -Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có vần vừa học. hạt thócbản nhạc con cóc con vạc -Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ. -Cho 2 – 3 học sinh đọc lại. Giáo viên nhận xét tiết học. Hát múa chuyển tiết 2. |
-Hát vui. -2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con.Lớp nhận xét. -1 – 2 học sinh đọc. -Học sinh nhắc lại tên bài. -Vần oc được tạo bởi o và c. -Học sinh ghép vần oc. -Học sinh đọc: o – cờ - oc. -Ghép thêm âm s trước vần oc và dấu sắc trên o. -Học sinh ghép tiếng sóc. -Học sinh đọc: sờ – oc – soc – sắc - sóc. -Con sóc .Học sinh đọc. -Học sinh đọc xuôi, đọc ngược. -Vần ac được tạo bởi a và c. -Giống đều có âm c ở sau.Khác vần ac bắt đầu bằng a. -Học sinh ghép vần ac – bác và đọc. -Học sinh đọc cá nhân, lớp. -Học sinh theo dõi. -Học sinh viết bảng con. -Học sinh đọc. -4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng thóc, cóc, nhạc, vạc -2 – 3 học sinh đọc lại. |
Tiết 2
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động học sinh |
4. Luyện tập: a.Luyện đọc: - Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh. * Đọc đoạn ứng dụng: -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa. -Tranh vẽ gì? -Để hiểu rỏ điều đó thìchúng ta cùng đọc đoạn ứng dụng. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. -Giáo viên đọc mẫu. -Cho 2 – 3 học sinh đọc. b.Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. -Theo dõi giúp đỡ học sinh. -Chấm điểm – Nhận xét. c.Luyên nói: -Cho học sinh đọc tên bài luyện nói. -Tranh vẽ gì? -Em hãy kể những trò chơi được học ở lớp? -Cách học như thế có vui không? -Giáo viên nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên chỉ bảng. -Về nhà đọc lại bài và xem trước các bài đã học để tiết sau thi kiểm tra chất lượng HKI. |
- Học sinh đọc cá nhân, lớp. -Học sinh quan sát. -Cành nhãn có nhiều quả ... -Học sinh đọc cá nhân, lớp. -2 – 3 học sinh đọc. -Học sinh theo dõi và viết vào vở tập viết. -Học sinh đọc: Vừa chơi vừa học ... -Một bạn chỉ cho các bạn học … -Học sinh kể (trò chơi đố bạn, học nhóm, thi tiếp sức …). -Rất vui. -Học sinh theo dõi đọc bài. |