BÀI 3: DẤU SẮC
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được dẫu và thanh
- Biết ghép tiếng bé
- Biết được dấu và thanh sắc (/) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ"
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu (/) tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho h/s đọc b - be
- Gọi 2-3 h/s lên bảng đọc chữ b trong tiếng bé, bê, bà, bóng (gv viết sẵn lên bảng). GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
||||
TIẾT 1: 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu tranh cho h/s quan sát và thảo luận gv chỉ tranh 1? Tranh vẽ gì |
- H/s quan sát và thảo luận - Bé vẽ con gấu |
||||
- Gv ghi bảng: bé - Tranh tiếp theo vẽ gì? |
- Vẽ cá chép |
||||
- Gv ghi bảng: Cá - Tranh 3 vẽ gì |
- Vẽ lá chuối |
||||
- Gv ghi bảng: lá - Tranh thứ 4 vẽ gì - Ghi bảng: Khế |
Vẽ chùm khế |
||||
- Tranh cuối cùng vẽ gì |
- Vẽ con chó |
||||
- Ghi bảng: Chó Những tiếng bé, cá, lá, khế đều giống nhau là có dấu sắc. - Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s đọc. - Gv xoá tiếng be, cá, lá... trên bảng |
Đọc ĐT dấu sắc. |
||||
2. Dạy dấu thanh - Gv viết bảng * Nhận diện chữ. - Gv việt lại hoặc tô lại dấu sắc - Dấu sắc là một nét số nghiêng phải - Giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc trong bộ đồ dùng - Dấu sắc giống cái gì? * Ghép chữ và ghép âm Những bài trước chúng ta được học chữ gì? Ta thêm dấu sắc vào chư be được chữ bé - Gv ghi bảng hướng dẫn h/s ghép - Dấu sắc đặt ở vị trí nào - Gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé GVNK sởa cho h/s * Hướng dẫn h/s viết con dấu thanh trên bảng con - Gv ghi dấu thanh vưa học - Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn cách viết - Cách đặt phấn ở ô li thứ 3 kéo xuống tạo thành nét xiên phải Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs - HD viết từng con dấu thanh vừa học - GV viết mẫu hướng dẫn viết bảng con, chữ b cao 5 i nối với chữ e, ghi dấu sắc trên chữ e GVNX sửa sai |
H/s quan sát H/s quan sát thảo luận giống cái thước đặt nghiêng Học chữ b, e, be 1 h/s ghép gài vào bảng được đặt trên con chữ e ĐT + CN +N
H/s quan sát - Cho hs viết bằng ngón trỏ trên bảng con - 1hs nhắc lại quy trình viết - HS viết bảng con |
||||
TIẾT 2 3. Luyện đọc - Gv chỉ bảng gọi hs đọc tiếng bé - GVNX sửa cho HS |
Hs đọc CNĐT |
||||
4. Luyện viết Cho hs mở sách tập viết tập tô bài 3 GVNX sửa cho hs viết |
Hs tập tô bài 3 trong vở tập viết |
||||
5. Luyện nói Bài luyện nói bé nói về các sinh hoạt thường gặp trong sinh hoạt của bé - Quan sát sgk - thảo luận |
Hs quan sát sgk - thảo luận |
||||
- Quan sát tranh các em thấy gì? |
- Các bạn ngổi học trong lớp 2 bạn gái nhẩy dây, 1 bạn đi học đang vẫy tay tạm biệt chú mèo, bạn gái tưới rau |
||||
- Các bước này có gì giống nhau? - Các bước này có gì khác nhau? |
Đều có các bạn Các hđ khác nhau, bạn nhảy dây, bạn thì học, bạn tưới rau |
||||
- Các thích bức tranh nào nhất? Tại sao? |
Học sinh thảo luận |
||||
- Em và các bạn em ngoài các hoạt động trên còn những hoạt động nào nữa |
- H/s thảo luận: Đá cầu, học nhóm, giúp đỡ mẹ việc nhà |
||||
- Em đọc lại tên bài này: bé |
|||||
6. Củng cố - dặn dò Cho h/s mở sgk đọc bài trên bảng lớp về tìm dấu thanh vừa học. |
- Đọc CN + ĐT sgk Về nhà học bài tìm hiểu thanh vừa học và xem bài sau. |
||||
Giáo viên nhận xét giờ học. |