Bài 56: Vần uông - ương
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uông, ương, quả chuông, con đường.
2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng :” Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.”
3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồng ruộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khố: quả chuông, con đường.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Tiết 1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng - Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần: uông - Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uông và eng? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khố và từ khố : chuông, quả chuông - Đọc lại sơ đồ: uông chuông quả chuông b. Dạy vần uông:(Qui trình tương tự) ương đường con đường - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng - Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Tiết 2: Hoạt động 3: a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” c. Đọc SGK: d. Luyện viết: e. Luyện nói: Hỏi:- Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? - Ngồi những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác? - Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai,… chúng ta có cái gì để ăn không? 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò |
Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: uông. Giống: kết thúc bằng ng Khác :uông bắt đầu bằng uô Đánh vần ( cnhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép b.cài: chuông Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: uông, ương, quả chuông, con đường. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. HS mở sách. Đọc cá nhân Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời |