Giáo án Tiếng Việt 1 bài 86: Vần Ôp - Ơp mới nhất

Bài 86: Vần ÔP - ƠP

I. Mục tiêu:

- Đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: các bạn lớp em.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

- Tranh minh hoạ luyện nói: các bạn lớp em.

- Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. KTBC:

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

2. Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút vần ôp, ghi bảng.

Gọi 1 HS phân tích vần ôp.

Lớp cài vần ôp.

GV nhận xét.

HD đánh vần vần ôp.

Có ôp, muốn có tiếng hộp ta làm thế nào?

Cài tiếng hộp.

Gọi phân tích tiếng hộp.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng hộp.

Dùng tranh giới thiệu từ “hộp sữa”.

Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.

Gọi đánh vần tiếng hộp, đọc trơn từ  hộp sữa.

Gọi đọc sơ đồ trên bảng

Hướng dẫn viết bảng con: ôp, hộp sữa

Vần 2: Vần ơp (dạy tương tự )

Đọc lại 2 cột vần.

GV nhận xét và sửa sai.

Đọc từ ứng dụng.

Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.

Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.

Gọi đọc toàn bảng.

Tiết 2

3. Luyện đọc bảng lớp

Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn

Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng

GV nhận xét và sửa sai.

Luyện nói: Chủ đề: “Các bạn lớp em”.

GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Các bạn lớp em”.

Đọc sách kết hợp bảng con.

GV đọc mẫu 1 lần.

GV Nhận xét cho điểm.

Luyện viết vở TV.

GV thu vở một số em để chấm điểm.

Nhận xét cách viết.

4. Củng cố: Gọi đọc bài.

Trò chơi: Tìm vần tiếp sức

5. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.

N1: cải bắp

N2: bập bênh

HS phân tích, cá nhân 1 em

Cài bảng cái.

ô – pờ – ôp.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Thêm âm h đứng trước vần ôp và thanh nặng dưới âm ô.

 Toàn lớp.

CN 1 em.

Hờ – ôp – hôp – nặng – hộp.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.

Tiếng hộp.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

CN 2 em

Giống nhau: kết thúc bằng p

Khác nhau: ôp bắt đầu bằng ô, ơp bắt đầu bằng ơ.

3 em

1 em.

HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.

CN 2 em, đồng thanh.

CN 6 7 em, lớp đồng thanh.

Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.

HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.

Học sinh lắng nghe.

Toàn lớp.

CN 1 em