Giáo án Tiếng Việt 1 bài 73: Vần It - Iêt mới nhất

Bài 73: Vần it - iêt

I) Mục tiêu:

                           - Học sinh đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.

                           - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.

II) Chuẩn bị:

Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.

Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.

III) Hoạt động dạy và học:

Tiết 1

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định:

2. Bài cũ: ut - ưt.

-Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh viết bảng lớp từ: chim cút, sứt răng.

-Giáo viên nhận xét cho điểm.

-Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.

-Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần it - iêt => ghi tựa.

b. Bài học:

*Dạy vần it:

-Phân tích vần it.

-Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

-Để được tiếng mít ta ghép thêm âm và dấugì?

-Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

-Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

-Tranh vẽ gì?

-Cho học sinh đọc: it – mít – trái mít.

-Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

*Dạy vần iêt: (quy trình tương tự).

-Phân tích vần iêt.

-So sánh vần iêt với vần it.

-Cho học sinh đọc: iêt – viết – chữ viết.

* Hướng dẫn học sinh viết: it, iêt, trái mít, chữ viết.

-Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

-Cho học sinh viết bảng con.

-Nhận xét cho học sinh đọc.

* Đọc các từ ứng dụng:

-Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có vần vừa học.

con vịt       thời tiết

đông nghịt      hiểu biết

-Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.

-Cho 2 – 3 học sinh đọc lại.

Giáo viên nhận xét tiết học.

Hát múa chuyển tiết 2.

-Hát vui.

-2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con. Lớp nhận xét.

-1 – 2 học sinh đọc.

-Học sinh nhắc lại tên bài.

-Vần it được tạo bởii và t.

-Học sinh ghép vần it.

-Học sinh đọc: i -tờ - it.

-Ghép thêm âm m trước vần it và dấu sắc trên i.

-Học sinh ghép tiếng mít.

-Học sinh đọc: mờ – it – mit – sắc - mít.

-Trái mít. Học sinh đọc.

-Học sinh đọc xuôi, đọc ngược.

-Vần iêt được tạo bởi iê và t.

-Giống đều có âm t ở sau. Khác vần iêt bắt đầu bằng iê.

-Học sinh ghép vần iêt – viết.

-Học sinh đọc cá nhân, lớp.

-Học sinh theo dõi.

-Học sinh viết bảng con.

-Học sinh đọc.

-4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng vịt, nghịt, tiết, biết.

-2 – 3 học sinh đọc lại.

Tiết 2

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

    4. Luyện tập:

a. Luyện đọc:

- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp.

- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.

    * Đọc đoạn thơ ứng dụng:

-Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.

-Tranh vẽ gì?

-Để hiểu rỏ điều đó thìchúng ta cùng đọc đoạn ứng dụng.

-Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

-Giáo viên đọc mẫu.

-Cho 2 – 3 học sinh đọc.

b. Luyện viết

-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.

-Theo dõi giúp đỡ học sinh.

-Chấm điểm – Nhận xét.

c. Luyên nói:

-Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.

-Tranh vẽ gì?

-Các em đặt tên cho các bạn đó.

-Minh đang làm gì?

-An đang làm gì?

-Thắm đang làm gì?

-Về nhà các em có tự học như các bạn không?

-Học những gì?

-Giáo viên nhận xét.

5. Củng cố, dặn dò:

-Giáo viên chỉ bảng.

-Về nhà đọc lại bài và xem trước vần uôt - ươt.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

-Học sinh quan sát.

-Vịt mẹ và vịt con đang bơi dưới ao mò cá, bắt cua.. .

-Học sinh đọc cá nhân, lớp.

-2 – 3 học sinh đọc.

-Học sinh theo dõi và viết vào vở tập viết.

-Học sinh đọc: Em tô, vẽ, viết...

-Vẽ bàn, ghế, một bạn đang tô màu, một bạn vẽ, một bạn viết…

-Minh, An, Thắm.

-Minh đang tô màu.

-An đang vẽ tranh.

-Thắm đang viết chữ.

-Có …

-Đọc bài, viết chữ, tập làm tốn.

-Học sinh theo dõi đọc bài.