BÀI 70: Vần Ôt - Ơt
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh nhận biết được: ôt - ơt –cột cờ – cái vợt.
- Đọc được câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạcâu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng Việt.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vầnôt - ơt 2- Dạy vần'ôt’ - GV giới thiệu vần, ghi bảngôt ? Nêu cấu tạo vần mới. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá. Thêm âm đầu c trước vần ôt và dấu nặng dưới ôt tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì. GV ghi bảng tun cột ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. ? tranh vẽ gì - GV ghi bảng: cột cờ - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 2- Dạy vầnơt - GV giới thiệu âm ? Cấu tạo âm - Giới thiệu vần ơt, ghi bảng ơt - Tiếng từ khoá tương tự như vầnôt - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần ôt - ơt có gì giống và khác nhau. 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 4 - Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. ôt – ơt –cột cờ – cái vợt - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 5 - Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? Tìm vần mới học - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2: IV/ Luyện tập1- Luyện đọc: (10') |
Học sinh đọc bài. Học sinh nhẩm Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước t đứng sau. CN - N - ĐT Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng cột CN - N - ĐT Học sinh quan sát tranh và trả lời. Cột cờ CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT Học sinh nhẩm CN - N - ĐT Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trước t đứng sau. CN - N - ĐT Giống: đầu có chữt sau. Khác ô # ơtrước. Học sinh nhẩm. CN tìm và đọc. CN - N - ĐT CN - N - ĐT ĐọcCN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. CN - N - ĐT Học sinh lên bảng tìm đọc CN - N - ĐT Học sinh viết bảng con CN - N - ĐT Học 2 vần. Vần ôt – ơt CN đọc. CN tìm |
|||||
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? tranh vẽ gì. - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu. ? Đọc từ mang vần mới trong câu. - Đọc từng câu. - Đọc cả câu ( ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng. ? Hết câu có dấu gì. ? Được chia làm mấy dòng. ? Ngăn cách giữa câu là gì ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào. - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Đọc bài ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Cho học sinh đọc bài. 2- Luyện viết (10') - Hướng dẫn HSmở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì. ? Các bạn đang làm gì. ? Ai đang giảng bài cho các bạn. ? Con có hay giúp đỡ các bạn học tập không. ? Theo con người bạn tốt là người như thế nào. - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4- Đọc SGK (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm |
Học sinh quan sát, trả lời Lớp nhẩm. CN tìm đọc CN tìm chỉ và đọc CN - N - ĐT CN - N - ĐT Có 5 câu đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu Dấu phẩy đọc ngắt hơi CN - N - ĐT Học sinh đọc bài ứng dụng. Học sinh mở vở tập viết, viết bài Học sinhquan sát, trả lời. Học sinh trả lời. Học sinh nêu CN - N - ĐT . CN - N - ĐT |
|||||
IV. Củng cố, dặn dò (5') - Thi tìm tiếng mang vần ôt - ơt - GV nhận xét giờ học |
Về học bài, làm bài tập. |