Bài 93: Vần Oan - Oăn
I) Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Đọc được từ ngữ: phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng và câu ứng dụng:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Con ngoan trò giỏi”
II) Đồ dùng dạy và học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III) Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra: Đọc: oai, quả xoài, khoai lang oay, hí hoáy, loay hoay Viết: điện thoại, gió xoáy Đọc câu ứng dụng Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới: * Dạy vần oan - GV ghi và đọc vần oan và hướng dẫn cách phát âm, là phải tròn môi. - Có vần oan muốn được tiếng khoan thêm âm gì? - Hãy phân tích tiếng khoan - GV ghi tiếng khoan - Trong tranh vẽ gì? - - GV ghi từ giàn khoan * Dạy vần oan (quy trình tương tự như dạy vần oăn) oanoăn khoanxoăn giàn khoantóc xoăn So sánh 2 vần oan,oăn *Đọc từ ngữ ứng dụng phiếu bé ngoan khỏe khoắn học toán xoắn thừng - GV đọc mẫu .và giải thích từ “xoắn thừng” GV gạch chân tiếng HS tìm * Luyện viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết Oan, giàn khoan, oăn, tóc xoăn TIẾT 2: Luyện tập HĐ 1:Luyện đọc - GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai - Các câu ứng dụng Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau GV đọc mẫu HĐ 2: Luyện viết - GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu HĐ 3: Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Tại sao bạn được cô giáo thưởng? - Ở trường bạn học giỏi còn ở nhà thì bạn như thế nào? - Các em phải luôn học tập theo bạn. 4/ Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học: tuyên dương những HS học tốt Dặn dò: Về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau. |
3 HS đọc 2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng - HS phân tíchvà cài vần oan - HS đánh vần vần oan - Thêm âm kh ,HS cài tiếng khoan - Am kh, vần oan HS đánh vần tiếng khoan - giàn khoan - Hs đọc từ: giàn khoan HS đọc oan - khoan - giàn khoan - HS đọc cả hai phần (đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) - Giống nhau âm o, đứngtrước và n, đứng sau , khác nhau âma,ă, đứng giữa 2 HS đọc các từ ngữ HS tìm tiếng có chứa vần oan,oăn phân tích và đánh vần tiếng đó - HS đọc từ ngữ (đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) HS viết vào bảng con - Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 - Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp 2 Hs đọc toàn bài HS đọc từng dòng thơmỗi em đọc một dòng thơ (đọc nối tiếp) Đọc cả bài 4 HS đọc(cá nhân, nhóm, cả lớp) HS viết bài vào vở tập viết oan,oăn, giàn khoan, tóc xoăn HS đọc tên bài luyện nói “Con ngoan, trò giỏi“ - Bạn gái đang quét sân, và được cô giáo thưởng - Vì bạn học giỏi - Con ngoan biết vâng lới cha mẹ và giúp mẹ quét sân - HS kể ra Hs đọc toàn bài trong SGK HS tham gia trò chơi HStiếng có chứa vầnoan, oăn |