Giáo án Tiếng Việt 1 bài 10: Âm Ô, Ơ mới nhất

BÀI 10: ÂM Ô- Ơ

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.

3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: cô, cờ ; câu ứng dụng: bé có vở vẽ.

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ.

- HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

C. Hoạt động dạy học:

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc và viết: o, c, bò, cỏ

- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.

- Nhận xét bài cũ.

2. Bài mới

                  Hoạt động của GV

      Hoạt động của HS

1. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm

a. Dạy chữ ghi âm ô

- Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ. Hỏi: So sánh ô và o?

- Phát âm và đánh vần: ô, cô

+ Phát âm: miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.

+ Đánh vần

b. Dạy chữ ghi âm ơ

- Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.

Hỏi : So sánh ơ và o ?

- Phát âm và đánh vần tiếng: ơ, cờ

+ Phát âm: Miệng mở trung bình, môi không tròn.

+ Đánh vần

c. Hướng dẫn viết bảng con

+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)

+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.

d. Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở

- Đọc lại toàn bài trên bảng.

Tiết 2

2. Hoạt động 2: Luỵên tập

a. Luyện đọc:

- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?

- Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân vở)Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ

b. Đọc SGK

c. Luyện viết:

d. Luyện nói:

Hỏi:

- Trong tranh em thấy gì?

- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?

- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào?

+ Kết luận: Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc.

- Thảo luận và trả lời:

+ Giống: chữ o

+ Khác: ô có thêm dấu mũ

(CN_N_CL)

- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:

+ Giống: đều có chữ o

+ Khác: ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải

(CN-N-CL)

- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: cỏ

- Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ

- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh). Thảo luận và trả lời: bé có vở vẽ.

- Đọc thầm và phân tích tiếng vở

- Đọc câu ứng dụng (CN-N-CL)

- Đọc SGK (CN-N-CL)

- Tô vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ

- Quan sát và trả lời

3. Củng cố, dặn dò:

- GV cùng hs hệ thống lại bài

- Nhận xét tiét học