BÀI 22: ÂM P - PH - NH
I. MỤC TIÊU:
- Đọcđược p - ph - nh, phố xá, nhà lá; từvà câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :chợ , phố ,thị xã.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Tranh minh họa tiếng: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho lớp viết bảng con, 2 – 3 học sinh lên bảng viết bảng lớp: xe chỉ, rổ khế. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 âm nữa: âm p – ph – nh. - Giáo viên ghi bảng. b. Bài học: * Dạy âm p: - Cho học sinh đọc âm p. - Cho học sinh ghép âm p. - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Cho lớp đọc âm ph. - Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? - Cho học sinh ghép âm ph. - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Để được tiếng phố ta ghép thêm âm và dấu gì? - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. - Tranh vẽ gì? - Vậy tiếng ứng dụng là: Phố xá. - Cho học sinh đọc: ph; phờ – ô – phô – sắc – phố; phố xá (cá nhân, lớp). - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Dạy âm nh (Quy trình tương tự). - Âm nh giống và khác âm ph chỗ nào? - Cho học sinh ghép và đọc âm nh. - Để được tiếng nhà ta ghép thêm âm và dấu gì? - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn học sinh viết: p, ph, phố xá, nh, nhà lá. - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Nhận xét – Tuyên dương những em viết đúng, đẹp. * Đọc từ ứng dụng: Phở bònho khô Phá cỗnhổ cỏ - Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có âm vừa học. - Nhận xét. Đọc mẫu, giải nghĩa từ. - Cho 2 – 3 học sinh đọc. |
- Hát vui - Lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh viết bảng lớp. - Lớp nhận xét. - 1 – 2 học sinh đọc. - Vài học sinh nhắc lại. - Học sinh đọc: âm p. - Học sinh ghép âm p. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Học sinh đọc âm ph. - Chữ ph được ghép bởi 2 con chữ là chữ p và chữ h. - Học sinh ghép âm ph. - Học sinh đọc âm phờ (cá nhân, lớp). - Để được tiếng phố ta ghép thêm âm ô ở sau âm ph và dấu sắc trên ô. Học sinh ghép tiếng phố. - Học sinh đọc cá nhân, lớp.(phờ – ô – phô – sắc – phố). - Phố xá. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Giống đều có âm h, khác âm nh bắt đầu bằng n. - Học sinh ghép và đọc âm nh. - Để được tiếng nhà ghép thêm âm a ở sau âm nh và dấu huyền trên âm a. Học sinh ghép và đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc. - 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có âm vừa học. - 2 – 3 học sinh đọc. |
Tiết 2
4. Luyện tập: a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. - Giáo viên đọc mẫu. - Cho 2 – 3 học sinh đọc. b. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm 1/3 vở nhận xét. c. Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh. + Tranh vẽ cảnh gì? + Cho học sinh đọc tên bài luyện nói. + Nhà em có gần chợ không? + Nhà em ai thường đi chợ? + Chợ dùng để làm gì? 5. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về học lại bài và xem trước bài 23: g - gh. |
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ nhà, người, chó xù... - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - 2 – 3 học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. + Vẽ chợ, vẽ nhà lầu, xe, đường phố. + Học sinh đọc: Chợ, phố, thị xã. + Có hoặc không. + Mẹ, chị... + Chợ dùng để mua bán. - Học sinh đọc |