Bài 61: Vần ĂM - ÂM
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ăm,âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câuứng dụng
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định: 2. Bài cũ Vần om – am. - Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh viết bảng lớp từ: chòm râu, trái cam. - Giáo viên nhận xét cho điểm. - Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần ăm -âm => ghi tựa. b. Bài học: *Dạy vần ăm: -Phân tích vần ăm. -Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. -Để được tiếng tằm ta ghép thêm âm và dấu gì? -Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. -Tranh vẽ gì? -Cho học sinh đọc: ăm – tằm – nuôi tằm. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. *Dạy vần âm: (quy trình tương tự). -Phân tích vần âm. -So sánh vần âm với vần ăm. -Cho học sinh đọc: âm – nấm – hái nấm. * Hướng dẫn học sinh viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. -Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. -Cho học sinh viết bảng con. -Nhận xét cho học sinh đọc. * Đọc các từ ứng dụng: -Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có vần vừa học. tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm -Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ. -Cho 2 – 3 học sinh đọc lại. Giáo viên nhận xét tiết học. Hát múa chuyển tiết 2. |
- Hát vui. - 2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con. Lớp nhận xét. - 1 – 2 học sinh đọc. - Học sinh nhắc lại tên bài. - Vần ăm được tạo bởi ă và m. - Học sinh ghép vần ăm. -Học sinh đọc: ă -mờ - ăm. -ghép thêm âm t trước vần ăm và dấu huyền trên âm ă. -Học sinh ghép tiếng tằm. -Học sinh đọc: tờ – ăm – tăm – huyền - tằm. -Nuôi tằm. Học sinh đọc. -Học sinh đọc xuôi, đọc ngược. -Vần âm được tạo bởi â và m. -Giống đều có âm m ở sau. Khác vần âm có âm â ở trước. -Học sinh ghép vần âm – nấm và đọc. -Học sinh đọc cá nhân, lớp. -Học sinh theo dõi. -Học sinh viết bảng con. -Học sinh đọc. -4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng tăm, thắm, mầm, hầm. -2 – 3 học sinh đọc lại. |
Tiết 2
Hoạt động giáo viên |
Hoạt động học sinh |
4.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp. - Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh. * Đọc câu ứng dụng: -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa. -Tranh vẽ gì ? -Để hiểu rỏ điều đó thìchúng ta cùng đọc câu ứng dụng. -Chữa lỗi phát âm cho học sinh. -Giáo viên đọc mẫu. -Cho 2 – 3 học sinh đọc. b. Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. -Theo dõi giúp đỡ học sinh. -Chấm điểm – Nhận xét. c. Luyên nói: -Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói. -Cho học sinh xem tờ lịch hỏi: Đây là gì? -Quyển lịch dùng để làm gì? -Thời khố biểu dùng để làm gì? -Em hãy đọc thời khố biểu của mình. -Giáo viên nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên chỉ bảng. -Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK. -Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh đọc. -Về nhà đọc lại bài và xem trước vần ôm – ơm.. |
- Học sinh đọc cá nhân, lớp. -Học sinh quan sát. -Đàn Dê đang ăn cỏ, dòng suối chảy, vẽ cây, vẽ nhà.… -Học sinh đọc cá nhân, lớp. -2 – 3 học sinh đọc. -Học sinh theo dõi và viết vào vở tập viết. -Thứ, ngày, tháng, năm. -Học sinh quan sát và nói tờ lịch -Coi ngày, thứ… -Coi ngày đi học. -Học sinh đọc. -Học sinh theo dõi đọc bài. -Học sinh tìm và đọc lên. -Học sinh đọc. |