Phân thức đại số

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Phân thức 5x1x24  xác định khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phân thức 5x1x24  xác định khi x240x24x±2 .

Câu 22 Trắc nghiệm

Để phân thức x1(x+1)(x3) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phân thức x1(x+1)(x3) có nghĩa khi (x+1)(x3)0 x+10x30

Nên x1x3 .

Câu 23 Trắc nghiệm

Phân thức x2+12xcó giá trị bằng 1  khi x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Điều kiện: 2x0x0 .

+ Ta có x2+12x=1x2+1=2xx22x+1=0(x1)2=0x1=0x=1 (thỏa mãn)

Vậy x=1 .

Câu 24 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2911có giá trị bằng 0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Vì 110 (luôn đúng) nên phân thức x2911  luôn  có nghĩa.

+ Ta có x2911=0x29=0x2=9[x=3x=3

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài: x=3;x=3 .

Câu 25 Trắc nghiệm

Phân thức  nào dưới đây bằng với phân thức 2x3y25?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với (x,y0) ta có 2x3y25=2x3y2.7xy5.7xy=14x4y335xy

Câu 26 Trắc nghiệm

Phân thức x+y3a( với a0)  bằng với phân thức nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có  x+y3a=(x+y)3a=xy3a nên B,C sai.

Lại có x+y3a=(x+y).3a.(x+y)3a.3a.(x+y)=3a(x+y)29a2(x+y)  nên A sai, D  đúng.

Câu 27 Trắc nghiệm

Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức 3x3+x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có  x33+x=(3x)3+x=3x3+x

*) x2+6x+99x2=(x+3)2(3x)(3+x)=(x+3)2:(x+3)(3x)(3+x):(x+3)=x+33x3x3+x

*) 9x2(3+x)2=(3x)(3+x)(3+x)2=(3x)(3+x):(3+x)(3+x)2:(3+x)=3x3+x

*) x33x=(3x)(3+x)=3x3+x

Câu 28 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có  5x+55x=5(x+1)5x=5(x+1):55x:5=x+1x nên A đúng, D sai.

*) x29x+3=(x3)(x+3)(x+3)=(x3)(x+3):(x+3)(x+3):(x+3)=x3 nên B đúng.

*) x+3x29=x+3(x+3)(x3)=(x+3):(x+3)(x3)(x+3):(x+3)=1x3 nên C đúng.

Câu 29 Trắc nghiệm

Viết phân thức 13x2x243  về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với số 3 ta được:

Ta có: 13x2x243=(13x2).3(x243).3=x63x24

Câu 30 Trắc nghiệm

Giá trị của x để phân thức  x21x22x+1 có giá trị bằng 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Điều kiện: x22x+10(x1)20x10x1 .

+ Ta có x21x22x+1=0x21=0x2=1[x=1(L)x=1(TM)

Vậy x=1 .

Câu 31 Trắc nghiệm

Tìm x để phân thức 5x+432x bằng 32.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Điều kiện: 32x02x3x32.

+ Ta có 5x+432x=32(5x+4).2=3.(32x)10x+8=96x10x+6x=98

16x=1x=116(TM).

Vậy x=116 .

Câu 32 Trắc nghiệm

Tìm đa thức M thỏa mãn M2x3=6x2+9x4x29 . (x±32)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với x±32 ta có

M2x3=6x2+9x4x29M(4x29)=(6x2+9x).(2x3) M(2x3)(2x+3)=3x(2x+3)(2x3)M=3x

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho 4x2+3x7A=4x+7x+3 (x3;x74) . Khi đó đa thức A

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có với x3x74 thì 4x2+3x7A=4x+7x+3A.(4x+7)=(4x2+3x7)(x+3)

A=(4x24x+7x7)(x+3)(4x+7) =[4x(x1)+7(x1)](x+3)4x+7=(4x+7)(x1)(x+3)4x+7

=(x1)(x+3)(4x+7):(4x+7)(4x+7):(4x+7)=(x1)(x+3)=x2+2x3  

Vậy A=x2+2x3 .

Câu 34 Trắc nghiệm

Với điều kiện nào của x thì hai phân thức x2x25x+61x3  bằng nhau.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: {x25x+60x30{(x2)(x3)0x30{x20x30{x2x3 .

Ta có x2x25x+6=1x3x2(x2)(x3)=1x3(x2):(x2)(x3)(x2):(x2)=1(x3)1x3=1x3  (luôn đúng)

Nên hai phân thức trên bằng nhau khi {x2x3.

Câu 35 Trắc nghiệm

Giá trị của x để phân thức 2x53<0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 2x53<02x5<02x<5x<52 (Vì 3>0 ).

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho A=x45x2+4x410x2+9 . Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0 .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có {x^4} - 10{x^2} + 9 = {x^4} - {x^2} - 9{x^2} + 9 = {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right) - 9\left( {{x^2} - 1} \right) = \left( {{x^2} - 9} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)

Điều kiện: {x^4} - 10{x^2} + 9 \ne 0 \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 9} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ne 1\\{x^2} \ne 9\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  \pm 1\\x \ne  \pm 3\end{array} \right.

Ta có A = 0 \Leftrightarrow \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^4} - 10{x^2} + 9}} = 0 \Rightarrow {x^4} - 5{x^2} + 4 = 0

\Leftrightarrow {x^4} - {x^2} - 4{x^2} + 4 = 0 \Leftrightarrow {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right) - 4\left( {{x^2} - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} = 4\\{x^2} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\,\left( {TM} \right)\\x =  - 2\,\left( {TM} \right)\\x = 1\,\,\left( L \right)\\x =  - 1\,\,\left( L \right)\end{array} \right.

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn đề bài x = 2;\,x =  - 2 .

Câu 37 Trắc nghiệm

Với x \ne y, hãy viết phân thức \dfrac{1}{{x - y}} dưới dạng phân thức có tử là {x^2} - {y^2}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \dfrac{1}{{x - y}} = \dfrac{{1.\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}{{\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}} = \dfrac{{{x^2} - {y^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} = \dfrac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}\left( {x + y} \right)}}

Câu 38 Trắc nghiệm

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết \dfrac{{{x^2} + x - 6}}{{({x^2} - 2x)(x + 2)}} = \dfrac{{x + 3}}{C}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\dfrac{{{x^2} + x - 6}}{{({x^2} - 2x)(x + 2)}} = \dfrac{{x + 3}}{C}

Ta có: \dfrac{{{x^2} + x - 6}}{{({x^2} - 2x)(x + 2)}} = \dfrac{{{x^2} + 3x - 2x - 6}}{{x(x - 2)(x + 2)}} = \dfrac{{x(x + 3) - 2(x + 3)}}{{x(x - 2)(x + 2)}} = \dfrac{{(x - 2)(x + 3)}}{{x(x - 2)(x + 2)}} = \dfrac{{x + 3}}{{x(x + 2)}}

\Rightarrow \dfrac{{x + 3}}{{x(x + 2)}} = \dfrac{{x + 3}}{C}

Vậy C = x(x + 2).

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho 4{a^2} + {b^2} = 5ab2a > b > 0. Tính giá trị biểu thức: M = \dfrac{{ab}}{{4{a^2} - {b^2}}}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

4{a^2} + {b^2} = 5ab \Leftrightarrow 4{a^2} - 5ab + {b^2} = 0 \Leftrightarrow 4{a^2} - 4ab - ab + {b^2} = 0

\Leftrightarrow 4a(a - b) - b(a - b) = 0 \Leftrightarrow (a - b)(4a - b) = 0

Do\,\,\,2a > b > 0 \Rightarrow 4a > b \Rightarrow 4a - b > 0.

\Rightarrow a - b = 0 \Leftrightarrow a = b.

Vậy M = \dfrac{{ab}}{{4{a^2} - {b^2}}} = \dfrac{{a.a}}{{4{a^2} - {a^2}}} = \dfrac{{{a^2}}}{{3{a^2}}} = \dfrac{1}{3}.

Câu 40 Trắc nghiệm

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P = \dfrac{{16}}{{{x^2} - 2x + 5}}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: {x^2} - 2x + 5 = {x^2} - 2x + 1 + 4 = {\left( {x - 1} \right)^2} + 4

{\left( {x - 1} \right)^2} \ge 0;\,\forall x nên {\left( {x - 1} \right)^2} + 4 \ge 4

Suy ra: \dfrac{{16}}{{{x^2} + 2x + 5}} \le \dfrac{{16}}{4} \Leftrightarrow P \le 4

Dấu “=” xảy ra \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow x = 1

Vậy với x = 1 thì P đạt giá trị lớn nhất là 4.