Đề bài
Câu 1: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là
A. 0,5π. B. π.
C. 2π/3. D. π/3.
Câu 2: Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. –15 cm. B. 15 cm.
C. 50 cm. D. 20 cm.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với α0 = 300 tại nơi có g = 9,8 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị là
A. 3,14 m/s. B. 1,62 m/s.
C. 2,15 m/s. D. 2,16 m/s.
Câu 4: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là:
A. \(I = \dfrac{{{U_{AB}} + E}}{{{R_{AB}}}}\)
B. \(I = \dfrac{U}{R}\)
C. \(I = \dfrac{E}{{R + r}}\)
D. \(I = \dfrac{U}{{R + r}}\)
Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Điện tích của tụ điện có giá trị là
A. 40 μC. B. 20 μC.
C. 30 μC. D. 10 μC.
Câu 7: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
Câu 8: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình \(u = {u_0}\sin 2\pi \left( {ft - \dfrac{x}{\lambda }} \right)\,cm\). Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi
A. \(\lambda = 2{u_0}\pi \)
B. \(\lambda = \dfrac{{{u_0}}}{4}\pi \)
C. \(\lambda = {u_0}\pi \)
D. \(\lambda = \dfrac{{{u_0}}}{2}\pi \)
Câu 9: Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là:
A. 4 m. B. 2 m.
C. 3 m. D. 1,2 m.
Câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8 cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút.
B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng
D. li độ và tốc độ
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?
A. 4 cm. B. 2 cm.
C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 13: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
A. \(k = - \dfrac{{\overline {A'B'} }}{{\overline {AB} }}\)
B. \(k = \dfrac{{d'}}{d}\)
C. \(k = - \dfrac{{d'}}{d}\)
D. \(k = \dfrac{1}{f}\)
Câu 14: Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. Chu kì động năng là
A. 0,6 s. B. 0,15 s.
C. 0,5 s. D. 1,2 s.
Câu 15: Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. VB = 5 V.
B. VA = 5 V.
C. VA – VB =5 V.
D. VB – VA = 5 V.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện 1 chiều ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy khi R1 = 2 Ω và R2 = 12,5 Ω thì giá trị công suất của mạch là như nhau. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10 W. B. 30 W.
C. 40 W D. 20 W.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật ở vị trí biên.
Câu 18: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Lực kế.
D. nhiệt kế.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian \({t_1} = \dfrac{\pi }{{15}}s\) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 25 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 20: Đơn vị của độ tự cảm L là
A. Wb (Vê be). B. H (Hen ri).
C. T (Tes la). D. V (Volt).
Câu 21: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25 cm. Độ tụ của kính có giá trị là
A. D = 0,04 dp.
B. D = 5 dp.
C. D = 4 dp.
D. D = –4 dp.
Câu 22: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)
B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{NI}}{l}\)
C. \(B = {2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)
D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)
Câu 23: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. \(\pi \) Hz. B. \(\dfrac{{10}}{\pi }\) Hz.
C. 10 Hz. D. \(\dfrac{5}{\pi }\) Hz.
Câu 24: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i > igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i < igh.
Câu 25: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. phân kì có tiêu cự 24 cm.hội tụ có tiêu cự 12 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
D. phân kì có tiêu cự 8 cm.
Câu 26: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng
A. 8 cm. B. 5 cm.
C. 2,5 cm. D. 6 cm.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là:
A. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \) B. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)
C. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \) D. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
Câu 28: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 29: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau: \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,cm;\)\(\,\,{u_N} = 2\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\). Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.
B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.
D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.
Câu 30: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC .Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. \(80\sqrt 3 \) cm/s. B. \(160\sqrt 3 \) cm/s.
C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 31: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = \(\sqrt 2 \). Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:
A. i = 900. B. i = 600.
C. i = 450. D. i = 300.
Câu 32: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. R/3. B. 3R.
C. 4R. D. 0,25R.
Câu 33: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là
A. 10 m. B. 1 m.
C. 9 m. D. 8 m.
Câu 34: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. \(\lambda = \dfrac{T}{v} = \dfrac{f}{v}\)
B. \(\lambda = \dfrac{v}{T} = vf\)
C. \(\lambda = \dfrac{1}{f} = \dfrac{T}{\lambda }\)
D. \(f = \dfrac{1}{T} = \dfrac{v}{\lambda }\)
Câu 35: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 3,5 Hz. B. 2,9 Hz.
C. 2,5 Hz. D. 1,7 Hz.
Câu 36: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm đặt trong không khí cách nhau 2 mm. Điện dung của tụ điện đó là:
A. 0,87 pF. B. 5,6 pF.
C. 1,2 pF. D. 1,8 p.F
Câu 37: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là
A. –90 cm. B. –45 cm.
C. 90 cm. D. 45 cm.
Câu 38: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren – xơ
A. hướng từ phải sang trái.
B. hướng từ dưới lên trên
C. hướng từ ngoài vào trong.
D. hướng từ trong ra ngoài.
Câu 39: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10 A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02 T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,3 N B. 0,519 N
C. 0,346 N D. 0,15 N
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là :
A. 39,3 cm/s. B. – 65,4 cm/s.
C. – 39,3 cm/s. D. 65,4 cm/s.
Lời giải chi tiết
1-B | 2-A | 3-B | 4-C | 5-A |
6-D | 7-B | 8-D | 9-C | 10-D |
11-C | 12-D | 13-C | 14-A | 15-C |
16-C | 17-B | 18-A | 19-D | 20-B |
21-D | 22-A | 23-D | 24-C | 25-A |
26-A | 27-B | 28-C | 29-B | 30-A |
31-C | 32-A | 33-B | 34-D | 35-C |
36-C | 37-A | 38-D | 39-C | 40-A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com